ベトナム語
ベトナム語のlạc đườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のlạc đườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlạc đườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlạc đườngという単語は,迷うを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lạc đườngの意味
迷うverb Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. すみません、道に迷ってしまいました。 |
その他の例を見る
và làm sao ý tưởng này có thể khiến bạn lạc đường. これはゲームだけの話ではありません |
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường * 求む―道に迷った人を見つけ出す救助者 |
Tom lo tôi bị lạc đường. トムは私が道に迷うことを心配してるんだ。 |
Họ đã đi lòng vòng nhiều ngày và lạc đường. 彼 ら は 何 日 も 円 を 描 い て 歩 き 続け そして 道 に 迷 っ た |
Đứa Con Trai Lạc Đường いなくなったむすこ |
Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. すみません、道に迷ってしまいました。 |
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường. 容易に注意をそらされたり,道からそれて迷ってしまうことがあります。 |
Hoặc có lẽ bạn bị lạc đường và cần phải đi ngược lại. あるいは,すっかり迷ってしまい,進む方向を全く変える必要があったかもしれません。 |
Sau 15 năm, chị tôi, là người đã bị lạc đường, giờ đã được tìm thấy. 15年が経過して,かつて道から迷い出ていた姉が見つかりました。 |
Chấp Nhận với Tình Yêu Thương Những Người Đi Lạc Đường 愛をもって包み込む——道をそれた人々 |
Người chủ tịch chỉ định cố vấn của mình theo đuổi con chiên đang lạc đường ấy. 会長は顧問の一人にこの迷える羊の近況について調べるよう割り当てました。 |
o Đứa Con Trai Lạc Đường o いなくなったむすこ |
Đó là đánh lạc đường mà. あれ が 陽動 さ |
Trong chuyến viếng thăm họ lần đầu tiên, anh giám thị lưu động bị lạc đường. ある時,一人の巡回監督が二人を訪問しようとしましたが,初めてだったので道に迷ってしまいました。 |
Người chủ tịch chỉ định người cố vấn của mình theo đuổi con chiên đang lạc đường ấy. 会長は顧問の一人にこの迷える羊の状況について調べるよう割り当てました。 |
Những lựa chọn ngay chính của các em sẽ giữ cho các em không đi lạc đường. 義にかなった選択をすれば,道からそれることはありません。 |
Tom nhìn xung quanh, rồi nhận ra là mình lạc đường. トムは周りを見回し、道に迷っていることに気付いた。 |
Tất cả chúng ta đều đi lạc đường và cần phải được tìm lại. 皆,道に迷い,見つけてもらわなければならない存在なのです。 |
Khi được sử dụng đúng cách, một bản đồ giữ cho người hành trình không bị lạc đường. 地図を適切に使えば,旅行者は迷うことはありません。 |
Nó sẽ làm cho chúng ta cảm thấy rằng chúng ta đang lạc đường và không còn hy vọng. サタンは,わたしたちは道に迷っていて望みはないと思わせることでしょう。 |
Các em đã bị lạc đường chưa?— Các em đã cảm thấy gì? Các em đã không sợ sao?— あるいは,まい子になったことがありますか。 ― どんなきもちがしましたか。 ― そのようなときには,こわくなるものですね。 |
Khi họ không chú ý, bạn đã cãi lời và đi theo một hướng khác rồi bị lạc đường. しかし,そばにいるようにという指図に従わず,親が見ていない時に道からそれ,迷ってしまいます。 |
Em yêu dấu, nếu em đi lạc đường, thì hãy biết rằng tôi đang trên đường đến nơi trú ẩn. ダーリン 君が迷ってしまっても 僕は隠れ家に行くところだよ |
26 Ta nói cho các người hay, khốn thay cho các người vì đã làm sai lạc đường lối của Chúa! 26 わたし は あなたがた に 言 い う。 主 しゅ の 道 みち を 曲 ま げて いる あなたがた は 災 わざわ い で ある。 |
(1 Phi-e-rơ 2:21, 22, 24) Tất cả chúng ta đều lạc đường vì là người có tội, “giống như con chiên lạc”. ペテロ第一 2:21,22,24)わたしたちは皆,かつては罪のうちに迷い,「さまよっていて,羊のよう」でした。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlạc đườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。