ベトナム語
ベトナム語のkinh nguyệtはどういう意味ですか?
ベトナム語のkinh nguyệtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkinh nguyệtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkinh nguyệtという単語は,月経を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kinh nguyệtの意味
月経noun Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt. 後日,月経の仕組みについてもっと詳しく説明したいと思うかもしれません。 |
その他の例を見る
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt. 後日,月経の仕組みについてもっと詳しく説明したいと思うかもしれません。 |
♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪ 月が出てくる頃には 現実の世界を捨てて 深い夢のなかに |
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không? 先日ある学生が私に聞いてきました 幻の月経前症候群もあるのかと |
Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt. 思春期に入ってしばらくすると,月経(生理)が始まります。 |
Đó là khi người vợ có kinh nguyệt hoặc cảm thấy rất mệt mỏi. このことは妻の場合,毎月の決まった時期や,非常に疲れているときなどに当てはまるかもしれません。( |
Samantha nhớ lại: “Mình hoàn toàn chưa sẵn sàng khi bắt đầu có kinh nguyệt. サマンサは次のように言います。「 それが始まった時には,予備知識が全くありませんでした。 |
Những kỳ kinh nguyệt của tôi trôi qua nặng nề, kéo dài và rất đau đớn. 生理がとても重く 期間も長く ひどい痛みを伴いました |
Chúng tôi muốn sử dụng các câu chuyện để dạy bạn gái về kỳ kinh nguyệt. 生理について教えるときに これらの話を使おうと思っていました |
Một phụ nữ có thể bị những áp lực trước kỳ kinh nguyệt mà bà không biết. 女性は月経前になると自分では意識していなくても緊張していることがあります。 |
Điều này giống như việc bị căng thẳng và thay đổi tính khí trước thời kỳ kinh nguyệt. これが,うつ病を引き起こすのかもしれません。 月経前に気分の変動や緊張が引き起こされるのとほぼ同じです。 |
Nhiều em gái cảm thấy ngượng khi nói với cha về kinh nguyệt. 父親とこうした話をすることを恥ずかしく思う子どもは少なくありません。 |
Một em gái có thể bắt đầu có kinh nguyệt vào lúc 10 tuổi hoặc thậm chí sớm hơn. 女の子であれば10歳未満で初潮を迎えたり,男の子であれば11歳か12歳という早い年齢で初めて夢精を経験したりすることがあります。 |
Tuy nhiên, những chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên của bạn có thể bất ổn. とは言っても,月経になると気持ちが不安定になります。「 |
Ở các phụ nữ không mang thai, nó được tống ra ngoài trong thời kỳ kinh nguyệt. しかし,妊娠していない時は月経期間中に排出されます。 |
Nghĩ về việc có kinh nguyệt mỗi tháng trong những năm sắp tới làm mình sợ kinh khủng!”. これから毎月生理になると知って,ぞっとしました」。 |
Rất có thể bạn sẽ là người chủ động mở đầu những cuộc trò chuyện ngắn về đề tài kinh nguyệt. 月経について短く話す機会を作り,そうした話し合いを続けてゆけるかどうかは,親の皆さんに大きくかかっています。 |
cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệt ở chu kỳ đầu tiên. インドの様々な地域で 行った調査では 10人中3人の少女が 初潮を迎えたとき 生理について知りませんでした |
Đây là biểu đồ tiêu chuẩn của nhiệt độ cơ thể một phụ nữ khi thức trong chu kỳ kinh nguyệt これは月経周期中の女性の― 起床時の体温を記録した標準的なチャートです 起床時の体温を記録した標準的なチャートです |
Họ đã định nghĩa lại PMS thành PMDD, Premenstrual Dysphoric Disorder, có nghĩa là cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt. 不快気分とは落ち着きのなさや 不安感の事です |
Nhưng hãy nhớ rằng, chu kỳ kinh nguyệt là bằng chứng cho thấy khả năng sinh sản của bạn đang phát triển. しかし月経があるということは,生殖力が発達しつつある証拠です。 |
Họ không được tắm trong suốt kỳ kinh nguyệt, và ở nhiều gia đình họ còn bị tách biệt khỏi người nhà. 生理中は入浴を禁じられたり 家族から隔離される 家庭すらありました |
Khi bắt đầu có kinh nguyệt ở tuổi 14, tôi nhận ra mình không hề có những kỳ kinh bình thường bởi vì FGM. 14歳の頃 生理が始まると FGMのせいで 普通の生理ではありませんでした |
Vậy, làm sao bạn bắt đầu nói chuyện với con gái mình về việc có kinh lần đầu tiên và về kinh nguyệt? では,お子さんにどのように話し始めることができるでしょうか。 |
Gửi các bậc cha mẹ, nếu các bạn thấy xấu hổ khi nói về kinh nguyệt, thì con gái của bạn cũng sẽ vậy. 親愛なる親御さんたちへ あなたたちが 生理を恥じているならば 娘さんたちも生理を 恥じることになります |
Cũng thế, một số bạn nữ có thể tự nhiên cảm thấy bị kích thích, đặc biệt ngay trước hoặc sau kỳ kinh nguyệt. 女の子も,生理期間の前後などに性的に興奮することがあるかもしれません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkinh nguyệtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。