ベトナム語のkính đeo mắtはどういう意味ですか?

ベトナム語のkính đeo mắtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkính đeo mắtの使用方法について説明しています。

ベトナム語kính đeo mắtという単語は,眼鏡を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kính đeo mắtの意味

眼鏡

noun

その他の例を見る

Ví dụ: giả sử bạn là một kỹ thuật viên đo thị lực muốn bán kính đeo mắt.
除外キーワードを選ぶ際は、キーワードとして設定している語句に類似しているものの、別の商品を探しているユーザーが検索に使用する可能性がある語句を探します。
Cây cầu còn được gọi là "cầu mắt kính" vì hai mái vòm của nó trông giống như một cặp kính đeo mắt.
アーチが二つあるアーチ橋は眼鏡のように見えるので眼鏡橋と呼ばれている。
Sự việc xảy ra như thể có một người nào lau sạch kính đeo mắt chúng tôi, và bây giờ chúng tôi có thể nhìn rõ mọi thứ”.
あたかも,だれかが私たちの眼鏡をきれいに拭いてくれたかのように,今では,私たちはすべての事柄を非常に鮮明に見ることができます」。
Trong một bức vẽ của Tommaso da Modena vào năm 1352 có mô tả Hồng y Hugh de Provence đeo kính mắt.
絵に眼鏡が描かれたのは Tomaso da Modena の1352年の肖像画が最初で、枢機卿 Hugh de Provence が写字室で書物を読んでいる姿が描かれている。
Ông và những người quen biết thân cận ghi lại những chi tiết về hai viên đá này, mô tả chúng là màu trắng hoặc rất trong, nằm trong hai cái khung hoặc vành hình vòng cung bằng bạc trông giống như kính đeo mắt hiện đại, và được buộc vào một tấm giáp che ngực lớn.12 Như đã được mô tả, thiết bị tiên kiến này chắc hẳn là cồng kềnh.
彼も親しい知人たちも,これらの石について記録を残しており,石の外見は白あるいは透明であって,現代の眼鏡のように銀の弦つまり縁にはめ込まれ大きな胸当てにつけられていたと述べています。 12ここで述べられているように,その聖見者の道具はかさ張るものだったことでしょう。
Người ta có thể nhìn trực tiếp cảnh nhật thực khi đeo kính đặc biệt để bảo vệ mắt
特製の保護眼鏡を掛ければ日食をじかに見られる
Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ.
南極の氷は 太陽光をぎらぎらと反射し 保護眼鏡のない目を潰します
Và trong 3, 2, 1, chúng ta sẽ thấy một bức ảnh toàn ký một hologram rất thật trước mắt tôi, hiện ra từ cặp kính tôi đang đeo trên đầu.
じゃあ 3、2、1 没入型のホログラム体験に入りますよ とてもリアルなホログラムが 僕の目の前― 今 装着中のヘッドセットの目の前に 浮かび上がっています
Tôi mô phỏng phần tâm sáng của nó và tách mẫu khỏi hình ảnh để kiểm tra các nét đặc trưng được ẩn giấu. Bởi vì ánh sáng của thiên hà có thể khiến ta khó nhìn thấy những đặc điểm mờ nhạt như việc đeo kính râm khi bị lóa mắt bởi ánh sáng mạnh.
明るく輝く中心にある天体の 画像モデルを作り これを画像から引き算することで 隠されていた特徴がないか調べます 銀河内部の輝く構造体が 微かな特徴を見えなくしているからで 強力な光で目がくらむ時に サングラスを使用するようなものです
Họ đã được an toàn vì họ đeo kính được trang bị với các thấu kính lọc đặc biệt để bảo vệ mắt khỏi những tác hại có thể xảy ra.
彼らは,眼を害から守るために,特別なフィルターがかかったレンズ入りの眼鏡を使いました。
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
ラップに熱中している人は,派手なジェスチャーやちまたの俗語のほかに,だぶだぶのジーンズ,ひもを緩めたハイトップのスニーカー,金の鎖,野球帽,サングラスといったいでたちによって見分けがつきます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kính đeo mắtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。