ベトナム語
ベトナム語のkiêu ngạoはどういう意味ですか?
ベトナム語のkiêu ngạoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkiêu ngạoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkiêu ngạoという単語は,hokoritakai, kōman, puraidoを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kiêu ngạoの意味
hokoritakaiadjective |
kōmanadjective |
puraidoadjective |
その他の例を見る
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? それはどんな結果になりましたか。 |
Anh ta kiêu ngạo và luôn coi thường người khác. 傲慢な性格で、常に人を見下した態度をとる。 |
Từ Bỏ Tính Kiêu Ngạo 高慢を捨て去る |
“Nổi lòng kiêu-ngạo” và phách lối, y chỉ nghĩ đến “việc ác” (Cô-lô-se 1:21). その思いは誇りとごう慢さによって「思い上がり」,「邪悪な業に向けられて」いました。( |
Sự kiêu ngạo có thể khiến cho chúng ta vấp ngã và không đứng dậy được. 誇りが発端となって倒れ,再び立ち上がれなくなることがある |
* Các em nghĩ tính kiêu ngạo là kẻ thù của tình đoàn kết trong những phương diện nào? * 高慢はどのような点で一致の敵だと思いますか。 |
Người kiêu ngạo bị hạ xuống ごう慢な者たちは卑しめられる |
Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! 君んちの子,ちょっと態度が大きいんじゃない? まだ10歳だよ! |
Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. とはいえ,実際には誇りが妨げとなることがあります。( |
Có lẽ một người kiêu ngạo sẽ làm thế. 高慢な人であれば,そのように反応したかもしれません。 |
Sau-lơ tỏ ra thiếu kiên nhẫn và hành động kiêu ngạo サウルは辛抱しきれずにせん越な行ないをした |
“Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1). 「エフライムの酔いどれたちの卓逸した冠......は災いだ!」 ―イザヤ 28:1。 |
(Giăng 13:14) Kiêu ngạo phải được thay thế bằng tính trái ngược nó—khiêm nhường. ヨハネ 13:14)誇りを,正反対の特質である謙遜さで置き換えなければならないのです。 |
“Chẳng nên kiêu-ngạo, song mềm-mại hòa-nhã” 『我意を張らず,道理をわきまえる』 |
Đó chính là vì tính kiêu ngạo của nó. それは,高慢だったからです。 |
(Ê-sai 32:1, 2; 40:11) Kiêu ngạo bất chấp những nguyên tắc đó thường đưa đến sự tranh chấp. 会衆は,優しい世話を必要とする羊の群れのようなものなのです。( イザヤ 32:1,2; 40:11)そうした原則をせん越にも無視することは争いを生む結果になりがちです。 |
(Gia-cơ 4:1-3, 6) Làm thế nào tính kiêu ngạo, hay tự cao gây trở ngại cho việc làm hòa? ヤコブ 4:1‐3,6)ごう慢さ,つまり誇りは,どのように和解の妨げとなるのでしょうか。 |
Điều gì thường khiến người ta kiêu ngạo, nhưng tại sao tính kiêu ngạo lại nguy hiểm? 誇り高ぶることが危険なのはなぜですか。 |
Tính kiêu ngạo cản trở Cai-phe chấp nhận Đấng Mê-si. カヤファはその傲慢さゆえに,メシアを受け入れることができませんでした。 |
Hãy tránh chủ nghĩa vật chất và kiêu ngạo 物質主義と誇りを避けなさい |
Thế nhưng không dễ thắng được tính kiêu ngạo. とはいえ,誇りを克服するのは容易ではありません。 |
Hãy nhớ lại lời sứ đồ Giăng bình luận về “sự kiêu-ngạo của đời”. 自分の資力を見せびらかすこと」について使徒ヨハネが述べた言葉を思い起こしてください。 |
Vậy, ông khiêm tốn, không hề biểu lộ tính kiêu ngạo hoặc tự cao chút nào. そのころのソロモンは慎み深く,うぬぼれや虚栄心が見られませんでした。 |
(Đa-ni-ên 4:33) Thật là một sự nhục nhã cho một nhà cai trị thế giới kiêu ngạo! ダニエル 4:33)この高慢な世界支配者にとっては甚だしい恥辱です。 |
Thay vì thế, họ để lộ chân tướng là kẻ “nổi lòng kiêu-ngạo”. 実際には誇りを抱いて『思い上がって』いるのです。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkiêu ngạoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。