ベトナム語のkiện cáoはどういう意味ですか?

ベトナム語のkiện cáoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkiện cáoの使用方法について説明しています。

ベトナム語kiện cáoという単語は,訴える, 論議する, 心痛する, 論じる, 懼れるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kiện cáoの意味

訴える

(sue)

論議する

心痛する

論じる

懼れる

その他の例を見る

Im lặng trước những kẻ kiện cáo
訴える者たちの前で沈黙する
Dù thế nào đi nữa, Đức Giê-hô-va sắp sửa kiện cáo dân Giu-đa.
いずれにせよ,エホバはユダに対するご自身の言い分を述べようとしておられます。
“Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy [nước Y-sơ-ra-ên]”.
「エホバはこの地に住む民に対して法的な言い分を持たれ」ます。
Sứ đồ Phao-lô có đề cập đến việc kiện cáo giữa anh em đồng đạo. Điều này được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 6:1-8.
使徒パウロはコリント第一 6章1‐8節で,仲間の信者同士の訴訟について述べ,失望を言い表わしています。
Song, khi trừng phạt những kẻ kiện cáo Đa-ni-ên, ắt hẳn vua đã chuốc lấy oán hờn của các quan chức còn lại.
しかし,ダニエルの告発者たちを処罰したことによって,残った役人に敵がい心を抱かせたに違いありません。
Kinh Thánh miêu tả Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em [Đấng Christ], kẻ ngày đêm kiện-cáo [họ] trước mặt Đức Chúa Trời”.
サタンは「[キリスト]の兄弟を訴える者,日夜彼らをわたしたちの神の前で訴える者」と描写されています。(
Kinh Thánh mô tả Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
サタンは,「わたしたちの兄弟を訴える者,日夜彼らをわたしたちの神の前で訴える者」と描写されています。(
Làm thế nào chúng ta có thể thắng một kẻ kiện cáo hung ác đến thế, chống cự lại kẻ làm nản chí vô song như thế?
これほど邪悪な訴える者,また失意をもたらす怪物を,どうすれば征服できるのでしょうか。
10 Vì kẻ kiện cáo anh em chúng ta, là kẻ ngày đêm kiện cáo họ trước mặt Thượng Đế của chúng ta, đã bị quăng xuống rồi.
10 わたしたちの 兄弟 きょうだい たちを 訴 うった える 者 もの , 日 にち 夜 や わたしたちの 神 かみ の 前 まえ で 彼 かれ らを 訴 うった える 者 もの は, 投 な げ 落 お とされた。
20 Khải-huyền 12:10 mô tả Sa-tan như “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo [anh em] chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
20 啓示 12章10節でサタンは,「わたしたちの兄弟を訴える者,日夜彼らをわたしたちの神の前で訴える者」とされています。
(Công-vụ 24:1-8) Và Kinh Thánh nói Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
使徒 24:1‐8)また,聖書はサタンのことを「わたしたちの兄弟を訴える者,日夜彼らをわたしたちの神の前で訴える者」と述べています。(
Những người tin đạo kiện cáo anh em mình ra trước tòa án của thế gian và cãi lẫy về một số vấn đề (I Cô-rinh-tô 6:1-8; 8:1-13).
コリント第一 1:10,11; 5:1‐5)信者が互いに相手を世の法廷に連れて行き,ある者たちは様々な事柄に関して言い争っていました。(
Nhà thờ Anh Giáo kiện cáo Nhân Chứng Giê-hô-va, cho rằng Phòng Hội Nghị mới của chúng tôi ở Honiara lấn sang phần đất của họ.
聖公会が,ホニアラに建った新しい大会ホールは自分たちの土地に食い込んでいるとして,エホバの証人を訴えたのです。
Chuyển tới Giê-ru-sa-lem cũng đồng nghĩa với việc nộp mạng cho người Do Thái, vì tại đó ông sẽ bị xét xử bởi chính những người kiện cáo ông.
エルサレムに差し戻せば,告発人たちが裁判官となり,パウロはユダヤ人の手に引き渡されることでしょう。「
Gióp mời bất cứ người nào muốn kiện cáo ông đưa sự kiện ra trước mắt Đức Chúa Trời, và như thể ông dùng ‘dấu-hiệu ông ký’ để chứng minh đời sống của ông.
自分の「署名」を帯びた生涯の記録に対して告発するよう訴訟の相手方に勧めていました。
Bạn có thể xem dữ liệu Analytics cho những sự kiện này trong Báo cáo sự kiện.
アナリティクスでは、これらのイベントのデータを [イベント] レポートで確認できます。
Satan là kẻ lừa dối quỷ quyệt, 'kẻ kiện cáo anh em,'11cha đẻ của tất cả những điều dối trá,12 kẻ liên tục tìm cách đánh lừa để nó có thể chế ngự chúng ta.13
サタンは大いなる詐欺師であり,「兄弟らを訴える者」11であり,「偽りの父」12であって,わたしたちを打ち破るために,欺こうと絶えず努めています。 13
Giờ đây Phê-tu phải viết trình vụ việc lên hoàng đế, nhưng các lời kiện cáo có liên quan tới các điều luật rối rắm của người Do Thái thì ông không tài nào hiểu nổi.
そのときフェストは,皇帝に送る事件の陳述書を作成しなければなりませんでしたが,フェストにとって,その告発には,ユダヤ人の律法の理解しがたい複雑な面が関係していました。
Khi Sa-tan bị đuổi khỏi trời, có tiếng từ trời miêu tả hắn là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta” và cho biết hắn “ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
サタンが天から追放された時,天からの声がサタンを「わたしたちの兄弟を訴える者」と呼び,『日夜わたしたちの神の前で』そのように訴えていると言いました。(
Ô-sê 4:1-3 nói về thời đó: “Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy, bởi trong đất nầy chẳng có lẽ thật, chẳng có nhơn-từ, cũng chẳng có sự nhìn-biết Đức Chúa Trời.
その時代についてホセア 4章1節から3節は次のように述べています。「 エホバはこの地に住む民に対して法的な言い分を持たれる......。
Bạn cũng có thể xem lịch sử sự kiện của mình trong báo cáo Sự kiện riêng biệt.
また、別個のイベント レポートでイベント履歴を確認することもできます。
Nếu hai anh đó đã trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, thì chắc hẳn họ nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Thật vậy, anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
それら兄弟たちは,エホバ神への忠節心があったなら,使徒パウロのこの助言に留意していたはずです。「 であれば,あなた方が互いに訴訟を起こしていることは,実際のところ,あなた方にとって全くの敗北を意味しています。
Tiêu chí đủ kiện quảng cáo một số loại sản phẩm nhất định sẽ khác nhau theo từng quốc gia.
特定の商品カテゴリを宣伝するための要件は国によって異なります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kiện cáoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。