ベトナム語のkhung tranhはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhung tranhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhung tranhの使用方法について説明しています。

ベトナム語khung tranhという単語は,フォトフレーム, 額縁を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語khung tranhの意味

フォトフレーム

noun

額縁

noun

その他の例を見る

Chúng ta sử dụng các giác quan như là những bút vẽ trên khung tranh, nhưng hiện tại là 2 bút vẽ.
私たちはみなさんの感覚を使い 絵を描いているようなものですが まだ2つしか使っていません
Dù tốt hay xấu, tôi là một cái khung tranh trống được lắp vào các phiên bản đã được định sẵn khác nhau.
良かれ悪しかれ 私は真っ白なキャンバスで そこには様々な私自身が 映し出されるのでした
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”.
その舞台が戦争にかき乱されることはもはやありません。 神が「地の果てに至るまで戦いをやめさせ(る)」のです。(
Đường ray High Line trước đây được che bởi các khung quảng cáo, và chúng tôi có ý tưởng rất thú vị thay vì đặt các tranh quảng cáo vào khung, chúng tôi sẽ đặt con người vào khung đó từ hướng nhìn của thành phố.
以前のハイラインは巨大な広告板で埋まっていました そこで少し遊び心を取り入れ 広告を枠に入れる代わりに 街の景観に人々を取り入れました
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào?
戦時下の4年間に与えられた慰め」という囲みをご覧ください。)( ロ)慰めの必要が余すところなく満たされるのはいつのことですか。
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại.
1‐5節)1節について簡潔に注解してから,各章の主題,きれいな挿絵,復習のための囲みなどを用いて「幸せな家庭」の本に対する関心をどのように高めることができるかを討議する。
* Nhằm giải quyết cuộc tranh luận về học thuyết Arian, ông triệu tập giáo hội nghị hòa đồng lần đầu tiên trong lịch sử của giáo hội. (Xem khung “Constantine và Giáo Hội Nghị Nicaea”).
* それで,アリウス派の論争を解決しようと,教会史上初の総会議を召集したのです。 ―「コンスタンティヌスとニカイア公会議」と題する囲み記事をご覧ください。
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
この風景が今日 カレンダーになり 絵はがきになり ゴルフコースや公園の設計に使われ ニューヨークでも ニュージーランドでも 金の額縁に入れて リビングに飾られています
Một bộ phim khác có tên Language of Love của Thụy Điển (1969) cũng có cảnh tình dục rõ ràng, nhưng được đóng khung như một bộ phim tài liệu giáo dục tình dục, điều này làm cho tình trạng pháp lý của nó không chắc chắn mặc dù có gây tranh cãi.
『私は好奇心の強い女』(1969年)や『愛の言葉(Kärlekens Språk) 』(1969年)などのスウェーデン映画はきわどい性描写が含まれていたが、法的な位置付けを曖昧にする擬似ドキュメンタリーとして製作された。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語khung tranhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。