ベトナム語
ベトナム語のkhông kiểm soát đượcはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông kiểm soát đượcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông kiểm soát đượcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông kiểm soát đượcという単語は,抑えきれない, 手に負えない, ノーコン, 負えない, 手に負えないでを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không kiểm soát đượcの意味
抑えきれない(uncontrollable) |
手に負えない(out of control) |
ノーコン(out of control) |
負えない(uncontrollable) |
手に負えないで(out of hand) |
その他の例を見る
Anh ấy không kiểm soát được. 彼 は 制御 でき な い の ! |
Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. わたしは過度の不安を抱いていました。 それは平衡を欠いた,抑えの利かない不安でした」と言います。 |
Vì thế, anh hầu như không kiểm soát được cơ thể mình. * そのため,体のほとんどの部分を自分の意志で動かすことができません。 |
Chúng ta không kiểm soát được nhiều đặc điểm bề ngoài của mình. 目鼻立ちには,自分ではどうにもならない面がたくさんあります。 |
Nhưng thật ra, tôi không kiểm soát được mình—hung hăng, kiêu ngạo, tham vọng và cứng đầu. しかし実際には,自制心がなく,けんかっ早く,高慢で,野心的で,負けん気が強かっただけです。 |
Nhưng dù sao thì anh không kiểm soát được lòng trung thành của quý cô Gaby. ギャビー を コントロール 出来 な かっ た の よ |
Nó giống như nước vỡ bờ—hung hãn và không kiểm soát được. 激流のように押し寄せ,暴力的で手がつけられません。 |
Motion Sense không kiểm soát được hết mọi tính năng trên điện thoại. スマートフォンのすべての機能を Motion Sense で操作できるわけではありません。 |
(Châm-ngôn 22:24) Cơn giận không kiểm soát được thường dẫn đến những hành vi bạo lực. 箴言 22:24)往々にして,怒りを抑えないことが暴力の引き金となります。( |
Tuy thông minh nhưng cậu không biết nói và không kiểm soát được tay mình. 知力は保たれていますが,話すことができず,手の動きもほとんど制御できません。 |
Tôi không thích việc không kiểm soát được như vụ này. 言 わ れ る 通り に や る の は 好き じゃ な い |
Thông thường, Elizabeth không kiểm soát được các tư lệnh một khi họ đem quân ra nước ngoài. この時もエリザベスは海外へ赴いた司令官を統制することができなかった。 |
Có lẽ phi công đã mất tay lái, không kiểm soát được máy bay nữa. 操縦不能になったのでしょうか。 |
Bằng sự biến đổi khí hậu, chúng ta đang thay đổi hành tinh một cách không kiểm soát được. 私たちは 実際のところ 気候変動によって 地球を対象に まったく制御できない実験を 行っているようなものです |
Bệnh lậu, giang mai và chlamydia cùng với nhiều bệnh khác đã lan tràn đến độ không kiểm soát được. とりわけ,淋病・梅毒・クラミジア感染症の広がりは抑えようもありません。 近年では,売春と同性愛行為がエイズの広がりを加速させています。 |
Tôi cảm thấy vô dụng hơn bao giờ hết, như thể không kiểm soát được những điều đang xảy đến với mình. 自分の身に何か起きたとしても自分ではどうすることもできない,と感じたからです。 |
Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được. ポーランド語のジュスカ(jouska)は 頭の中で勝手に展開していく 架空の会話を意味します |
Vấn đề thứ nhất thì bà không kiểm soát được bao nhiêu, còn vấn đề thứ hai thì ngoài tầm tay của bà. 自分ではほとんどコントロールできない問題と,全くコントロールできない問題です。 |
Thứ nhất, chúng ta phải thừa nhận rằng mình không kiểm soát được sự tiến bộ về thiêng liêng của học viên Kinh Thánh. まず第一に,わたしたちは研究生の霊的成長をコントロールできない,ということを認める必要があります。 |
Tôi có biết một bé gái 9 tuổi không kiểm soát được sự tiểu tiện của mình, bị nhiễm trùng và chịu những cơn đau không dứt. 私は失禁 感染症 そして痛みを感じている 9歳の女の子を知っています |
Bạn chuyển tiếp nhưng không kiểm soát được không giống với điện thoại mà ta kiểm soát một đường dây bạn buộc phải chia sẻ các tệp 回線を占有する電話と違い パケットを共有しなければならなかったのです |
Đề nghị: Một người không thể kiểm soát được tửu lượng của mình thì không nên uống. アドバイス: 飲む量を制限できないなら,やめる。 |
Điều đó hoàn toàn bóp méo cái tôi của họ, và nó tạo ra tất cả những kỳ vọng không kiểm soát được về thành tích của việc sáng tạo. 歪んだエゴでしょう それが 作品への過剰な期待を作り― |
Nếu không kiểm soát được, sự tham lam và nạn tham nhũng có thể hủy hoại trái đất, cũng như đã góp phần vào việc làm sụp đổ Đế Quốc La Mã. 貪欲や腐敗が野放しにされたままなら,ちょうどそれがローマ帝国崩壊の一因になったと同じように,この地をも破滅に至らせかねません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông kiểm soát đượcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。