ベトナム語
ベトナム語のkhông đủ khả năngはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông đủ khả năngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông đủ khả năngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông đủ khả năngという単語は,できない, 無才, 勤まらない, 能がない, 能が無いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không đủ khả năngの意味
できない(incapable) |
無才(incapable) |
勤まらない(incapable) |
能がない(incapable) |
能が無い(incapable) |
その他の例を見る
Sư tử con khi sinh ra hoàn toàn không đủ khả năng tự vệ. 生まれたばかりのライオンの子は,全くと言っていいほど何もできません。 |
• Điều gì có thể giúp một số người vượt qua cảm giác không đủ khả năng? ● 自分にはできないのではないか,という気持ちを克服するのに,何が助けになるかもしれませんか |
Nếu không đủ khả năng mua, họ có thể cảm thấy thua kém. そうできないと,親として失格だと感じるかもしれません。 |
Chúng ta không đủ khả năng để đếm các tư tưởng của Đức Chúa Trời. 神のお考えは人間の能力では数えられません。 |
Có thể có những lúc chúng ta cảm thấy mình không đủ khả năng làm người giảng dạy. 自分は教え手として資格があるとは思えない場合もあるでしょう。 |
Rất có thể bạn cảm thấy lo lắng, không đủ khả năng và sợ. 自分は適任ではないと考え,不安に駆られ,おじけづくかもしれません。 |
Chẳng hạn, bạn có nghĩ mình không đủ khả năng điều khiển học hỏi Kinh Thánh không? 例えば,自分には聖書研究を司会する資格などない,と考えていますか。 |
Có bao giờ anh chị muốn tỏ lòng hiếu khách nhưng lại thấy không đủ khả năng không? もてなしたい気持ちはあるけれど自信がない,と言う人がいます。 |
Tớ không đủ khả năng để " thế chấp "! 責任 を 負え な い よ |
Chúng tôi đã mua quà cho chúng, nhưng có khi không đủ khả năng”. わたしたち夫婦は,それを埋め合わせるよう努めましたが,経済的にそうできないこともありました」。 |
Anh nhìn nhận: “Các bạn đôi lúc có lẽ cảm thấy không đủ khả năng. 兄弟は,「自分には資格がないと感じることが時にはあるかもしれません。 |
Ông Welsh không đủ khả năng trả lời câu hỏi đó. ウェルシュ は その 質問 に 答え る 資格 を 与え られ て い な い わ 。 |
Bạn có sợ thử làm một việc mới vì cảm thấy mình không đủ khả năng không? 自分にはできないと思って,新しいことに取り組むのをためらうことがありますか。 |
15 Dĩ nhiên, cảm thấy không đủ khả năng đảm nhận trách nhiệm là chuyện bình thường. 15 もちろん,自分には資格がないと感じるのはよくあることです。 |
Nhưng cha cậu không đủ khả năng để điều hành nó. どう で す か こと を 持 た な かっ た それ を 働 か せ る ため に 取 り ま す |
Chúng ta không đủ khả năng trả lại, không ổn là ở đó. 返せ な い から 悪 い の だ |
Chúng ta không đủ khả năng tự hướng dẫn 人間には自分自身を導く資格がない |
Hầu hết các bệnh nhận không đủ khả năng để được chữa trị kịp thời, và họ chết. ほとんどの患者は 治療が間に合わずに 死んでしまいます |
Có lẽ bạn cảm thấy không đủ khả năng để trở thành người truyền giáo tin mừng. あなたは,自分には良いたよりの奉仕者となる資格がない,と思っているかもしれません。 |
Một số người nói chúng ta không đủ khả năng. そんな余裕はないって? 何もしないでいる余裕はないんだ |
Công tố viên trả lời rằng bà không đủ khả năng bình phẩm về Kinh Thánh. すると検察官は,聖書について何かを述べる立場にはないと答えました。 |
1 Khi được giao sứ mệnh làm nhà tiên tri, Giê-rê-mi cảm thấy không đủ khả năng. 1 エレミヤは,預言者として任命を受けた時,自分はその務めにふさわしくないと感じました。 |
Các tập đoàn đang lấp những khoảng trống mà chính phủ không đủ khả năng lấp đầy. 企業なら政府と違って ギャップを埋められます |
Tuy nhiên, công trình này rất tinh tế, và bạn cảm thấy không đủ khả năng. しかし,修復するのは難しく,自分にはとてもできそうにありません。 |
Chúng ta không đủ khả năng để rút lui. でも逃げは許されません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông đủ khả năngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。