ベトナム語
ベトナム語のkhỏe mạnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhỏe mạnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhỏe mạnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhỏe mạnhという単語は,健康, 元気, 達者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khỏe mạnhの意味
健康noun Tôi mừng khi thấy gần đây sếp rất khỏe mạnh. うれしいことに社長が最近とても健康なんですよ。 |
元気adjective Khi bà bị bệnh, tôi đã cầu nguyện rất nhiều để mẹ tôi sẽ được khỏe mạnh. 母の具合が悪かったとき,わたしは母が元気になるよう何度も祈りました。 |
達者adjective |
その他の例を見る
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. 傷ついた部位が瘢痕組織へと変化し,だんだんと強くなってゆく。 |
Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh. 個人や家族が強ければ,会衆も強くなります。 |
Hôm nay chúng ta khỏe mạnh, nhưng hôm sau có thể ngã bệnh nặng. 健康だったのに,次の日には重い病気になっていることがあります。 |
Ông anh ta vẫn trông rất khỏe mạnh cho dù đã có tuổi. 彼の祖父は年の割にまだたいへん健康だ。 |
Năm 1833, Chúa đã mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith một kế hoạch để sống khỏe mạnh. 1833年に,主は,健康に生活するための計画を預言者ジョセフ・スミスに啓示されました。 |
Nói cho Snow biết Quận 13 vẫn sống khỏe mạnh. 13 地区 は 健在 だ と スノー に 伝え て |
Chị Felisa: Giờ đây ở tuổi 91, tôi là một góa phụ và không còn khỏe mạnh như xưa. フェリサ: わたしは今91歳です。 |
Hội thánh giúp chúng ta được no đủ, khỏe mạnh và an toàn về thiêng liêng わたしたちは会衆を通して霊的な意味での豊かさと安全と健康を得ている |
Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”. 徹底的な健康診断を受けましたが,結局,「別に悪いところはありません」と言われただけでした。 |
Như thế Walter có thể khỏe mạnh vào ngày con gái chào đời. 彼 も 娘 の 誕生 に 立ち会え る |
Ngoài ra, thổ dân Tahiti cao lớn, đẹp đẽ và khỏe mạnh. それに加えて,タヒチ人そのものも,背が高く,容姿端麗で,健康でした。 |
Người khỏe mạnh có thể dời giai đoạn ngủ sơms hơn của họ khoảng một giờ mỗi ngày. 健康な人は、睡眠相を一日におよそ1時間前進させることができる。 |
“Chẳng phải là người khỏe-mạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh”. 健康な人に医者は必要でなく,病んでいる人に必要なのです」。「 |
Thấy không, nhiều người sẽ đồng ý rằng hiện nay có nhiều chính phủ không khỏe mạnh 今は 不健全な政府が多いと お思いの方も多いでしょう |
Bạn và con bạn khỏe mạnh. あなたやお子さん達は大丈夫 |
Dù khỏe mạnh đến đâu, số việc bạn làm được trong một ngày vẫn có giới hạn どんなに元気な人でも,一日にできることには限りがある |
Máy khá nặng nhưng vì còn trẻ và khỏe mạnh nên chúng tôi xách nổi. かなり重かったのですが,私たちはまだ若くて力もありました。 |
Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy. イザヤ 33:24)その時,足のなえた人は健康な強い足で立ち,歩き,走り,踊ることができます。 |
Những chú chim khỏe mạnh, làm tăng sự đa dạng sinh học chung. 健康な鳥の群れの生息を増やし 生態系全体の多様性を増やすこと |
Giờ, một nền kinh tế chỉ khỏe mạnh khi những thành phần của nó cũng thế. 経済の健全さは それを構成する主体の健全さに比例します |
Anh ấy trông có vẻ khỏe mạnh. 彼は健康そうだ。 |
Những người khỏe mạnh trong nhà có lẽ phải giữ yên lặng để người bệnh được tĩnh dưỡng. 病人がゆっくり休めるように,病気でない家族の者たちは静かにしていなければならない,ということもあります。 |
Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó hoàn toàn tự tái sinh. 「生態系が健康だから」 「自然に すべてのものが再生する」 |
Chúng ta muốn được khỏe mạnh và sống cuộc sống trọn vẹn. 皆 健康で充実した暮らしを送りたいのです |
"Tôi không có việc làm, tôi cũng không khỏe mạnh. 大した技を持たず、全然強くない。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhỏe mạnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。