ベトナム語
ベトナム語のkết hợpはどういう意味ですか?
ベトナム語のkết hợpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkết hợpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkết hợpという単語は,結ぶ, 縛る, 併用, 盛り込む, 組み合わせる, 結合法則を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kết hợpの意味
結ぶverb Hôn nhân phải là sự kết hợp lâu bền giữa hai người mà thôi 結婚により二人の人が永続的に結び合わされることになっていた |
縛るverb |
併用verb noun |
盛り込むverb |
組み合わせるverb Tại sao lại không sử dụng? Kết hợp với điều số 3. 塩水を使うというのはどうでしょう? 三番目と組み合わせます |
結合法則noun |
その他の例を見る
Excedrin là một ví dụ, trong thuốc đó có sự kết hợp của aspirin với caffein. エクセドリン(アメリカの鎮痛解熱剤)はカフェインを含むアスピリンの一例だ。 |
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. ワニのあごと口は,力強さと敏感さを兼ね備えた驚くべき造りになっているのです。 |
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? 16 (イ)イエスとの交わりがすばらしい特権だったのはなぜですか。( |
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) 良い友を持つことによって穏やかな思いを保てる。( 11‐15節を参照。) |
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. 時には,幾つかの責務を組み合わせることができるかもしれません。 |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. 「父は,私たちが必ず,神を敬う子供たちと交わるようにしてくれました。 |
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp. よその者の声は,わたしたちの交わる人から聞こえてくるかもしれません。 |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. 正しい交わりを選ぶことは極めて重要です。 |
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? ロ)仲間のクリスチャンとの交わりが身の守りとなるのはなぜですか。 |
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này. しかし組み合わせると このようなものができます |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. 物質的な利益を求めてイエスと一緒にいたのである。 |
8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. 8 悪い交わりが悲惨な結果をもたらすことは,イスラエル人の例から分かります。 |
Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. 答えを頂くためには,行いの伴う信仰を持たなければなりません。 |
Sự thụ thai diễn ra trong một sự kết hợp gắn bó giữa vợ chồng. 受胎は,夫婦間の結婚の営みの中で起こるのです。 |
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy. 殉教者ユスティヌスと交わるようになり,その弟子になったのではないかと思われます。 |
Hãy cùng kết hợp sở thích của chúng ta." お互いの利害を統合させよう」 |
Ông kết hợp với những người giúp ông trung thành phụng sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 26:4, 5, 11, 12). 神の僕として忠誠を保てるように助けてくれる人を友としたのです。( |
Trong suốt thế kỷ 20, bạn có một sự kết hợp độc đáo của các sự kiện. 20世紀中に 非常にユニークな出来事が重なりました |
Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) pizzledという単語です 「困った」と「イライラした」の組み合わせです |
Như vậy, người Waldenses đã kết hợp với Tin Lành chính thống. こうしてワルド派は,プロテスタントの主流と結びつきました。 |
Đức Chúa Trời có muốn tín đồ Đấng Christ kết hợp với một tổ chức không? 神は,クリスチャンが組織と交わるように望んでおられるでしょうか。 |
Chúng tôi rất vui được kết hợp với hàng ngàn anh chị cũng quý trọng hôn nhân. 結婚の取り決めに敬意を示す大勢の人たちと共にいられることを本当にうれしく思いました。 |
2 Vai trò quan trọng của bạn: Phao-lô mong mỏi được kết hợp với các anh em. 2 あなたの肝要な役割: パウロは兄弟たちと交わることを切望しました。 |
Việc kết hợp với anh chị em cùng đạo đủ mọi lứa tuổi? さまざまな年齢の仲間の信者との交わりですか。 |
Chúng ta thích kết hợp với những người quan tâm đến cảm xúc của chúng ta. わたしたちを思いやり,幸せを願ってくれる人と一緒にいると,心が和みます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkết hợpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。