ベトナム語
ベトナム語のkết cấuはどういう意味ですか?
ベトナム語のkết cấuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkết cấuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkết cấuという単語は,構成, 構造, 組みたて, 組立, 組み立てを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kết cấuの意味
構成(composition) |
構造(composition) |
組みたて(assembly) |
組立(assembly) |
組み立て(assembly) |
その他の例を見る
Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn. その度合いは莫大です |
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu. 構造工学技術者にとっては 最高のロボットですよね |
À, các kết cấu của đèn chùm Murano. ムラーノ ・ シャンデリア の 支え 金具 だ |
Đó là sự kết cấu của chúng ta. それで我々は出来ています |
Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối. また この製品は完全な 「モジュール式(Modularity)」です |
Thế nên có những hình kết cấu khổng lồ, vô hình là từ trường trong vũ trụ. 宇宙には 磁場が広がっていて 形は目に見えないけれど 巨大な構造を作っているわけです |
Bạn đừng chú tâm quá vào kết cấu của Dylan. ディランの中身のことは気にしないで下さい |
Và đây các bạn có thể thấy nó đang đi trên địa hình đa kết cấu. 学生たちは楽しいことをやりたがります 凹凸のある地形を越えています |
Sự đa dạng sinh học, kết cấu sống của hành tinh này, không phải ở thể khí. 生物の多様性 地球が織りなす生態系は |
Đây là thứ quy định hình dạng và kết cấu của thực vật. これが植物の形や触感を 作り出しています |
Nó được dùng trong sơn để cho kết cấu, nhưng cũng để tăng độ bóng. 塗料には肌合いや 光沢感を与えています |
Kết cấu đơn giản nhất của một câu chuyện là cấu trúc cốt truyện ba hồi. 最もシンプルな構造が この三部構成です |
Kết cấu nhảy này độ bốn milimét, nhỏ xíu. ジャンプのメカニズムは 幅4ミリほどで とても小さいです |
Kiến trúc với tôi là kết cấu tổ chức. 私は自分たちの建築を 「組織構造」として捉えています |
(Cười) 39 inches (99,06 cm) là kết cấu cao nhất mà tôi từng thấy. (笑) 99センチというのが私の見た最高記録です |
Mỗi câu chuyện có 1 kết cấu -- kết cấu là mô hình. ストーリーは弧を持ち 弧がその形です |
Việc tiếp theo chúng tôi làm, chúng tôi phải kiểm soát và điều chỉnh toàn bộ kết cấu. 次の課題は 構造を全体的に 管理・調整することでした |
Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào để giữ nguyên kết cấu. 製造業者は質感を取り戻すために ゼラチンを入れています |
Sau một vài sửa đổi liên tiếp, biểu tượng này đã có được kết cấu như hiện nay. このような大きな転機が、今の彼を作り出している。 |
Họ tạo ra những kết cấu cao nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. 最小限の時間で最も高い建造物を作りました |
Nó đem lại kết cấu và sự ổn định. リズムが構造と安定性を 与えるのです |
Kết cấu của nó cho phép các polyp san hô bám vào. サンゴポリプが付着しやすいような 表面に仕上げています |
Làm từ đậu có kết cấu mềm mịn như lụa. 新鮮な大豆加工品。なめらかな食感が特徴。 |
Công trình cuối cúng, kết cấu là cái gì đó. 最後になりますが 質感も重要です |
Vâng, tôi yêu thích kết cấu nhưng càng yêu thích hơn nội dung và hình ảnh trong sách. 私は質感に関心はありますが 本の中にある文章や図版は さらに面白いと思います |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkết cấuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。