ベトナム語のkènはどういう意味ですか?

ベトナム語のkènという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkènの使用方法について説明しています。

ベトナム語kènという単語は,トランペット, 喇叭, 角笛を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kènの意味

トランペット

noun

Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn.
このネコはトランペットの音がなると食べ物もらえるとトレーニングされています

喇叭

noun

角笛

noun

Kèn của Gabriel -
ガブリエル の 角笛

その他の例を見る

Kèn Trombone
トロンボーン
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
第5のみ使いがラッパを吹いた時,ヨハネは天から地に落ちた「星」を見ます。
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
105 さらに また、 別 べつ の 天 てん 使 し が ラッパ を 吹 ふ き 鳴 な らす の は、 第 だい 六 の ラッパ で、この よう に 言 い う。「 自 じ 分 ぶん の 不 ふ 貞 てい に 対 たい する 激 はげ しい 怒 いか り の ぶどう 酒 しゅ を すべて の 国 こく 民 みん に 飲 の ませた 者 もの は 1 倒 たお れた。 彼女 かのじょ は 倒 たお れた、 倒 たお れた。」
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
終りのラッパの響きと共に,またたく間に,一瞬にして変えられる。 というのは,ラッパが響いて,死人は朽ちない者によみがえらされ,わたしたちは変えられるのである。
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
突如として,100人から成るギデオンの隊が角笛を吹くのが聞こえ,自分たちの持っていた大きな水がめを砕くのが見えます。
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
一人のらい病の人がいやしを求めてやって来た時,イエスはその人を汚れた,尊敬に値しない者として追い返すことも,ご自分に注意を引いて目覚ましいことをするようなこともされませんでした。
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
109 それから、 第 だい 二 の 天 てん 使 し が ラッパ を 吹 ふ き 鳴 な らし、 第 だい 二 の 千 年 ねん に おける 人々 ひとびと の 隠 かく れた 行 おこな い と、 彼 かれ ら の 心 こころ の 思 おも い と 志 こころざし と、 神 かみ の 力 ちから ある 業 わざ を 明 あき らか に する。
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
私は,「『ラッパを吹く』人は入れないように」とノア兄弟から言われたのを思い出しました。
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
トロンボーンの音がまるでバイオリンのように聞こえました。『
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?”
また,もしラッパがはっきりした音を出さないなら,だれが戦闘の準備をするだろうか。」
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
103 また、 別 べつ の ラッパ が 鳴 な り 響 ひび く の は、 第 だい 五 の ラッパ で あり、 天 てん の ただ 中 なか を 飛 と び ながら すべて の 国 こく 民 みん 、 部 ぶ 族 ぞく 、 国 こく 語 ご の 民 たみ 、 民族 みんぞく に 1 永遠 えいえん の 福 ふく 音 いん を 託 たく す 第 だい 五 の 天 てん 使 し で ある。
Hình trên: Chi tiết trên Khải Hoàn Môn Titus ở Rô-ma, Ý, mô tả kèn trompet lấy từ đền thờ Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên (CN).
上: イタリアのローマにあるティツスの凱旋門の細部(西暦70年にエルサレムの神殿から運び出されるラッパが描かれている)。
Các nhà khoa học tin rằng những âm thanh chói tai, ví dụ như nhạc cụ hơi hoặc kèn được chơi rất lớn, có thể làm chúng ta nhớ đến tiếng động vật gầm rú trong tự nhiên và vì thế, tạo nên một cảm giác kích thích hoặc sợ hãi.
科学者によると 不協和音は― 例えば 吹奏楽の楽器が 大音量で奏でる音などは― 自然界で動物が 雄叫びを上げる様子を思わせるため 焦りや恐れを感じさせるといいます
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
しかし,角笛の音がエリコの街路や広場にこだましても,ラハブは,住民と同じような恐怖感や絶望感を抱いていません。
Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên.
いよいよエリコを攻略する時となり,祭司たちが角笛を吹き,イスラエルの民は叫びました。
Chúng ta phải hiểu rằng giống như Thượng Đế tạo dựng thế gian trong sáu ngày, và đến ngày thứ bảy thì Ngài làm xong công việc của Ngài, và bthánh hóa ngày ấy, và còn tạo sinh loài người bằng cbụi đất thế gian, thì cũng vậy, vào đầu thời kỳ ngàn năm thứ bảy thì Đức Chúa Trời sẽ dthánh hóa trái đất, và hoàn tất việc cứu rỗi loài người, và ephán xét mọi sự việc, và sẽ fcứu chuộc tất cả mọi vật, ngoại trừ những gì mà Ngài không đặt trong quyền năng của Ngài, khi Ngài đã xong đóng ấn tất cả mọi vật, để chấm dứt tất cả mọi vật; và tiếng kèn đồng của bảy thiên sứ là sự chuẩn bị và sự hoàn tất công việc của Ngài, vào lúc bắt đầu thời kỳ một ngàn năm thứ bảy—sự chuẩn bị đường lối trước thời gian Ngài đến.
わたしたち は 次 つぎ の よう に 理 り 解 かい す べき で ある。 すなわち、 神 かみ が 六 むい 日 か の 間 あいだ に 世 せ 界 かい を 造 つく り、 七 なの 日 か 目 め に その 業 わざ を 終 お えて、それ を 2 聖 せい なる もの と し、また 地 ち の 3ちり から 人 ひと を 造 つく られた よう に、まさに その よう に 第 だい 七 の 千 年 ねん の 初 はじ め に 主 しゅ なる 神 かみ は 地 ち 球 きゅう を 4 聖 せい なる もの と し、 人 ひと の 救 すく い を 完了 かんりょう し、すべて の もの を 5 裁 さば き、そして すべて の もの の 終 お わり に 至 いた る まで すべて の もの を 結 むす び 固 かた め 終 お える とき に その 力 ちから の 下 もと に 置 お かれなかった もの の ほか、すべて の もの を 6 贖 あがな われる。 また、七 人 にん の 天 てん 使 し が ラッパ を 吹 ふ き 鳴 な らす の は、 第 だい 七 の 千 年 ねん の 初 はじ め に おける 主 しゅ なる 神 かみ の 業 わざ の 備 そな え と 完了 かんりょう 、すなわち 主 しゅ の 来 らい 臨 りん の 時 とき に 先 さき 立 だ つ 道 みち の 備 そな え で ある。
(Nhạc) Bạn thấy tình trạng lộn xộn tiếp diễn, và, đây, bạn biết đó, không có kèn clarinet hay trompet không có sáo hay đàn violin.
騒乱は続きますが ここには皆様おなじみの クラリネットやトランペット フルートやヴァイオリンがありません
Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn.
このネコはトランペットの音がなると食べ物もらえるとトレーニングされています
Ghê-đê-ôn và quân lính của ông thổi kèn và giơ đuốc lửa lên cao
ギデオンと配下の兵士たちは自分たちの角笛を吹き鳴らし,たいまつをかかげた
Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn.
西海岸の大学の新入生は こんな風に話しました 「女の子は 翌朝までには フェラをするよ セックスはしたくないからね 男の子は満足したいから
Một lần nữa, nghệ sĩ kèn ôboa hoàn toàn chủ động và do đó, hạnh phúc và tự hào về việc anh ấy làm và sáng tạo và tất cả các điều đó.
だからあのオーボエ奏者は まったく自律的で 楽しく 自分の仕事に誇りを持ち クリエイティブになります
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
伝統的なアイルランド音楽には,上の挿絵(左から右)にあるような,アイリッシュ・ハープ,アイリッシュ・バグパイプ,バイオリン,アコーディオン,ティン・ホイッスル,ボズラン(ドラム)などの楽器が使われます
Ngài sẽ sai thiên-sứ mình dùng tiếng kèn rất lớn mà nhóm lại những kẻ đã được lựa-chọn của Ngài ở khắp bốn phương, từ cuối phương trời nầy cho đến tận phương kia” (Ma-thi-ơ 24:29-31).
そして彼は,大きなラッパの音とともに自分の使いたちを遣わし,彼らは,四方の風から,天の一つの果てから他の果てにまで,その選ばれた者たちを集めるでしょう」― マタイ 24:29‐31。
Tiếng lách cách là hình ảnh mới của tiếng kèn khải hoàn tiếp diễn trong đời sống của chúng ta, thông báo quyền bước vào của chúng ta vào mọi căn phòng không ánh sáng.
パチッという音は 光の灯っていない部屋に入る度に 私たちの登場を前もって知らせる 現代における勝利のクラリオンなのだ
Đó là “ngày... tiếng kèn và tiếng báo giặc”, nhưng mọi tiếng báo động đều vô ích.
至る所で煙が上がり,殺りくが行なわれたからです。 それは「角笛と警報の日」でしたが,警告はむなしく鳴り響くだけでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kènの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。