ベトナム語
ベトナム語のít tuổi hơnはどういう意味ですか?
ベトナム語のít tuổi hơnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのít tuổi hơnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のít tuổi hơnという単語は,じゅう, 二世, ジュニア, じゅうたる, にせいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ít tuổi hơnの意味
じゅう(junior) |
二世(junior) |
ジュニア(junior) |
じゅうたる(junior) |
にせい(junior) |
その他の例を見る
Bạn có thể mời những tín đồ ít tuổi hơn đến nhà chơi để khích lệ họ. 若い人たちを家に招き,築き上げる交わりを持つことができますか。 |
Tom thích người hơn tuổi hay ít tuổi hơn mình? トムは年上と年下どっちが好き? |
Những người xức dầu lớn tuổi hơn nhận ra điềm khi nó bắt đầu năm 1914. Thật khích lệ khi biết những người xức dầu ít tuổi hơn sống cùng thời với họ sẽ không chết hết trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu! ですから,1914年以降しるしが明らかになった時にそれを識別した,年上の油そそがれた者たちと同じ時代に生きる年下の油そそがれた者たちすべてが,大患難の始まるまでに亡くなる,ということはないでしょう。 これは実に心強いことです。 |
Và số người lớn tuổi trả lời "có" cho câu hỏi đó ít hơn người trung tuổi, và người trẻ tuổi. その結果 この質問に「はい」と答えた高齢者は 中高年よりも また 若者よりも少なかったのです |
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình. 答えはこうです 子供たちの寿命が 私たちの寿命よりも短くなるのです |
15 Những “kẻ trẻ tuổi” được Giăng đề cập đến có lẽ là những tín đồ trẻ tuổi hơn, có ít kinh nghiệm hơn. 15 ヨハネが呼びかけている「若者たち」とは,年の若い,経験の少ないクリスチャンのことかもしれません。 |
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Hãy nhớ rằng Sa-tan nhắm vào Ê-va—người nhỏ tuổi và ít kinh nghiệm hơn so với A-đam. コリント第一 15:33)思い起こしてください。 サタンはエバに,つまり,最初の人間夫婦のうち若いほうの,経験の少ない者に目をつけました。 |
(Tiếng cười) Khi có tuổi, thời gian của chúng ta ít hơn và mục tiêu của chúng ta thay đổi. 年を取るにつれ 計画対象期間は短くなり 目標が変わります |
Ít hơn 6% phụ nữ tuổi tôi được học sau trung học phổ thông, và nếu gia đình tôi không cam kết về việc học của tôi, tôi cũng trở thành một trong số họ. 私と同世代で 高等学校より先に進学した女性は 6%にも満たない状況です もし私の両親に あそこまでの固い意志がなければ 私もそうした一人になっていたでしょう |
Vùng này có một tỉ lệ cao giữa dân số và công ăn việc làm (phần trăm số người có việc làm, tuổi ít nhất là 16) hơn vùng Đông Bắc, vùng miền Tây, vùng miền Nam, hay các tiểu bang vùng Vành đai Mặt trời. アメリカ合衆国中西部の地域は、北東部、西部、南部およびサンベルト地帯に比べて、人口に対しての高い雇用率(16歳以上の雇用者の比率)を誇っている。 |
Hóa ra, phần lớn người trên 50 tuổi đều cảm thấy tốt hơn, ít bị căng thăng hơn ít thù hằn và lo lắng hơn. 50歳以上の人の多くが 精神状態が良く ストレスが少なく 敵対心も不安も少ないことが わかっています |
Chị Haight lớn hơn các em gái bà dạy ít nhất là 30 tuổi. ヘイト姉妹は,少女たちより30歳以上年上でした。 |
Có lẽ ta nên xem xét hệ 12 con giáp theo hướng ngược lại, vì những ai tuổi Dần và Mùi sẽ ít gặp cạnh tranh hơn. でも 十二支は 逆に考えたほうが いいのかもしれません 競争の少ないところで生きられる 「虎」や「羊」の子供達は |
Ngoài ra, lớp người cao tuổi hôm nay sẽ nhận được ít chăm sóc từ gia đình hơn trước đây. さらに、現在の高齢者は、以前の世代ほど家族のサポートを受けられなくなっている。 |
Ngày nay, nếu không bị chết sớm vì bệnh tật hay tai nạn, một người có thể sống đến 70 hay 80 tuổi, và một số ít người sống lâu hơn nữa. 今日,重い病気にかからず事故にも遭わなければ,人は70歳か80歳ぐらいまで生きます。 もう少し長生きする人もわずかですがいます。 |
Ở ít nhất 25 quốc gia, người ta vẫn có tuổi thọ dự tính là 50 tuổi hay thấp hơn. 少なくとも25の国に住んでいる人々の平均寿命は,いまだに50歳以下です。 |
Vào năm 1900, tuổi thọ trung bình ở nhiều nước Âu Châu và ở Hoa Kỳ ít hơn 50 năm. 1900年当時,多くのヨーロッパ諸国と米国における平均寿命は50歳を下回っていました。 |
Và nếu như lượng người trên tuổi nghỉ hưu ngày một già hơn và tăng lên, sẽ có ít người để chăm sóc họ. 定年退職を迎えた人たちが さらに年を取り 増えていく一方で 世話をする人たちは減っていきます |
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”. 性に関する初歩的な事柄を超えて」(英語)という本には,「自分の親がティーンの性行為に反対していることを知っている子どもたちのほうが,実際にセックスをすることが少ないようだ」とあります。 |
Một số người nghĩ hẳn ông phải sống với cha mẹ ít nhất cho đến khi dứt sữa—hai hoặc ba tuổi gì đó—nhưng có thể hơn. 少なくとも乳離れするまで,つまり二,三年の間は一緒だったに違いないと考える人もいますが,もっと長かったかもしれません。 |
(Thi-thiên 109:30) Chị Honor, một Nhân Chứng trung thành hơn 70 tuổi, nhận xét: “Ngay cả ở những khu vực ít người hưởng ứng, được đại diện Đấng Chí Cao vẫn là một đặc ân”. 詩編 109:30)70代半ばの忠実な証人オナーは,「反応の鈍い区域においても,至高者を代表することは特権です」と語っています。 |
Ở người lớn, như tôi đã nói, vùng não bộ này được chuyên hóa hoàn toàn. Nó không làm việc gì khác ngoài suy nghĩ về suy nghĩ của người khác. Ở trẻ em thì ít hơn như thế khi chúng từ 5 đến 8 tuổi, giới hạn tuổi của những đứa trẻ tôi vừa để các bạn xem. 大人の場合は、お話ししたように 脳のこの部分は完全に特化されています 他の人の考えについて考える以外は何もしない 子供の場合はその程度が低く 5歳から8歳までは― つまりお見せした子供たちでは |
Ngược lại, nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng những người học ngoại ngữ khi đã đến tuổi trưởng thành ít bị cảm xúc chi phối và có cách tiếp cận lý trí hơn khi đối mặt với các vấn đề bằng ngoài ngữ so với trong tiếng mẹ đẻ. 逆に 最近の研究によると 成人になってから 第2言語を学んだ人たちは 第2言語を使っている時に 何か問題に直面した場合 母語を使っている時に比べて 感情によるバイアスにとらわれず 理性的に対処できるそうです |
Ram Dass nói rằng sự phụ thuộc gây tổn thương, nhưng bạn sẽ phải chịu đựng ít hơn nếu như chấp nhận nó, Sau một cơn đột quỵ nặng, tâm hồn không tuổi của ông ấy bắt đầu thấy sự thay đổi của cơ thể, và ông rất biết ơn những người giúp đỡ mình. 非常に重い脳卒中を経て 彼は不老の魂によって 自分の体の変化を見届け 優しさを持つようになりました 彼は自分を助けてくれた人々に 感謝しています |
Dù được cha bổ nhiệm làm hồng y lúc 17 tuổi, nhưng là con người mánh khóe, đầy tham vọng và đồi bại ít người sánh kịp nên Cesare hợp với chiến trận hơn là các công việc của giáo hội. チェーザレは父親によって17歳で枢機卿に任命されましたが,教会の事柄よりも戦争に向いており,抜け目なさ,野心,腐敗という点で他に類を見ない存在でした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のít tuổi hơnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。