ベトナム語
ベトナム語のít nhấtはどういう意味ですか?
ベトナム語のít nhấtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのít nhấtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のít nhấtという単語は,少なくとも, 少なくともを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ít nhấtの意味
少なくともadverb Mẹ đến ở với chúng tôi ít nhất là một lần mỗi tháng. 母は少なくとも月に一度はうちに泊まりに来てくれます。 |
少なくともadverb Mẹ đến ở với chúng tôi ít nhất là một lần mỗi tháng. 母は少なくとも月に一度はうちに泊まりに来てくれます。 |
その他の例を見る
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. 集まりが毎日開かれているなら特にそうです。 とはいえ,1週間のうち少なくとも幾つかの集まりを支持することはできるでしょう。 |
Có ít nhất hai lý do. 少なくとも二つの理由があります。 |
Ít nhất 186 nhân viên cảnh sát bị thương. 警官76人が負傷。 |
Ít nhất thì giờ chúng đã có chút giá trị. 少な く とも 今 は 彼 ら に も 価値 が あ る |
Ít nhất thì đó không phải xe tôi. 少な く とも 俺 の 車 じゃ な い |
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. 分析する質問は一般に,3つの目的のうちの少なくとも一つを果たすものである。 |
Ít nhất thì Bác Hagrid không bị đuổi việc. うん で も ハグリッド は クビ に な ら な い よ ね ? |
Chúng tôi đề nghị ông/bà thử cách tìm hiểu này ít nhất một lần. 一度聖書をお調べになるのはいかがでしょうか。 |
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. 症状の一つとして,1週間に少なくとも3日,数時間は泣き続けます。 |
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu. 歯の根管治療や ドナルド・トランプより 低かったことが分かっています でも 安心してください 覚せい剤の密造や 淋病よりはまだましです (笑) |
Ít nhất giờ đây, anh là người trung thực. 少な く とも 今 正直 だ わ |
Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng 少な く とも 1人 が 亡くな り ま し た 友人 アンナ も 追い詰め られ て ま す |
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học sinh đã tìm ra đoạn đúng. 少なくとも一人の生徒が該当する聖句を見つけるまで,これを繰り返す。 |
Đó là chủ đề được bàn tán gần đây, ít nhất là ở Mĩ. これは少なくともアメリカでは 最近 話題になっていることです |
□ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp ❏ 毎回の集会で,少なくとも1回は注解する |
Bạn nên sử dụng chiến dịch có ít nhất 100 lượt chuyển đổi mỗi ngày để chạy thử nghiệm. テストを実施するには、1 日 100 件以上のコンバージョンを獲得しているキャンペーンを使用することをおすすめします。 |
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. 水曜日には,ネパールで地滑りのために少なくとも50人が死亡した。 |
Trong mỗi năm đường dẫn này, chúng ta cần ít nhất một trăm người. 5つの方法にそれぞれに 最低でも100人が取り組む必要があります |
Ít nhất người của nhà đài nghiêm túc với tôi. やっと テレビ で 取り上げ られ た |
Hãy đặt mục tiêu nói ít nhất một lời bình luận cho mỗi nhóm họp. 毎回の集会で,少なくとも1回は注解することを目標にしてください。 |
Ít nhất, tôi hi vọng là không. 断 る よ 少な く とも 僕 は 嫌 だ |
Trong ít nhất hai trường hợp, câu trả lời là có. 少なくとも二つの例についてはそうでした。 |
Hiên tại, chi này có ít nhất là 13 loài đã được xác định rõ ràng. ニホンザリガニの場合、この類の13種が知られている。 |
Địa điểm an toàn để vượt qua cách đây ít nhất một ngày di chuyển. 次 の 安全 な 交差 地点 まで 少な く とも 一 日 以上 は かか り ま す |
Hãy nhảy lên đây, và ngồi ở hai bên cánh của cách nhau ít nhất hai mét đấy!" ふたつのつばさに、それぞれすわってね ―― そうすれば1メ トルは、はなれるから!」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のít nhấtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。