ベトナム語のítはどういう意味ですか?

ベトナム語のítという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのítの使用方法について説明しています。

ベトナム語ítという単語は,少ない, すくない, 少しを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ítの意味

少ない

adjective

Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật.
誰でも多かれ少なかれ芸術に関心を抱いている。

すくない

adjective

少し

Noun; Adverbial

Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật.
私はアメリカ人です、でも私は日本語が少し話せます。

その他の例を見る

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
王統の者だったかどうかは別にしても,少なくともある程度重んじられた影響力のある家柄の出であったと考えるのは,道理にかなっています。
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取る人が少ないことは分かっていても,こたえ応じる人を助けることに喜びを感じています。(
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。(
Nhưng chỉ rất ít người ký.
しかし,署名したクリスチャンはほとんどいませんでした。
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
18 わたしたちが討議する神聖な事柄の最後は祈りですが,決して重要度が最も低いわけではありません。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
この言語特有の呼気音とそれを遮る声門閉鎖音,さらに母音が幾つも連続すること(一つの単語に最大五つの母音),また子音の使用が少ないことなどは,宣教師たちを大いに苦しめました。「
Thậm chí về sau, khi đã lên ngôi hoàng đế, Pedro vẫn dành ít nhất 2 giờ mỗi ngày để đọc sách và nghiên cứu.
のちに、皇帝に即位しても、ペドロは毎日少なくとも2時間は勉強と読書をした。
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
少数の幸運な人だけのものではなく
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
長老の数が限られている会衆では,資格ある奉仕の僕も用いることができます。)
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
これまで成し遂げてきた歴史では 私たちは 全体で平均すると 毎年 2.0% の成長をしてきました 1891年から2007年のものです そして2007年以降は 少しだけマイナスが続いています
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
アブラハムは,自分の権威の下にある人たちからの提案を聴き入れました。
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
集まりが毎日開かれているなら特にそうです。 とはいえ,1週間のうち少なくとも幾つかの集まりを支持することはできるでしょう。
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
お分かりのように、左側では RTPJの活動が非常に弱く 彼女の無実の信念にはあまり注意を払わずにいるので 事故に対してより大きく責めを受けるべきと言っています
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
少なくとも三つの点で,すなわち,神殿が存在した年数,その神殿で教えた方,エホバを崇拝するためにそこに集まってきた人々という点で大いなるものとなりました。
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
ヨナタンは,「多数の者によるのであっても,少数の者によるのであっても,エホバにとっては救うのに何の妨げもないからです」と言います。
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
最初の話し合い(2分以内)話し合いのサンプルを用いる。
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
英国のカトリック司祭ピーター・シバートは,教会に通う人が少ないことについてこう語っています。「[ 人々は]宗教をえり好みする。
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
戻って間もない12月,ひどく寒い日の午後に,私はシグリミ(秘密警察)の事務所に呼び出されました。「
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
選ばれた少数の人だけでなく,一般の人も「エホバの口から出るすべてのことば」を考慮する必要があると信じておられました。
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
1930年,ある有名な経済学者は,科学技術の進歩によって労働者の余暇が増える,と予言しました。
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
広告が 4 か月以上表示されていないサイトは、無効であると見なされます。
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
しかし、新しい動画やチャンネル(例: 1 週間未満)や、視聴回数が 100 回未満の動画ではその範囲がさらに広がります。
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
そのため,批評家たちは,モーセは単にハンムラビ法典から法律を借用したにすぎないと主張します。
Đội quân bị vây tại Stalingrad cần ít nhất 680 tấn quân nhu mỗi ngày, một nhiệm vụ mà nếu huy động toàn lực Không quân Đức (Luftwaffe) cũng không đủ điều kiện để thực hiện.
スターリングラードで包囲された将兵には1日当り、少なくとも680トンが必要であったが、すでに消耗していたドイツ空軍にはそれを実行する能力が無かった。
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
今ではアメリカのほぼ半数の州で 医療目的での大麻の使用は合法で 今ではアメリカのほぼ半数の州で 医療目的での大麻の使用は合法で 何百万もの人々が 政府の認可を受けた薬局で 大麻を購入することができます 我が国の大半の国民は アルコール同様 大麻を合法的に規制し 課税する時期だと言います

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ítの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。