ベトナム語
ベトナム語のhoàn toànはどういう意味ですか?
ベトナム語のhoàn toànという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhoàn toànの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhoàn toànという単語は,全く, まるで, 全部を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hoàn toànの意味
全くinterjection ([完全]) Bạn đã hoàn toàn sai lầm. あなたは全く間違っています。 |
まるでadverb Và nó như là họ nói về một người khác biệt hoàn toàn. まるで 別 の 素晴らし い 人 の 話 の よう だっ た よ |
全部noun Chính phủ Nhật sẽ trả hoàn toàn chi phí tiêm chủng. 日本政府は予防接種の費用を全部返します。 |
その他の例を見る
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. 35°Cから 15°Cまで下がります そして 異常なく回復するのです |
Hoàn toàn giống con người. 人類 に 酷似 し て い る |
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? * すべての人が完全に正直であったなら,社会はどうなるでしょうか。 |
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại. 楽園とはまったく逆のもので |
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp. じゃなくて、これは実は美容の為の義足なの とてもキレイなの |
Cậu hoàn toàn khó hiểu với tớ. 君 は 全く 不可解 だ |
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. つまり、タリバンは 子供たちに外部からのいかなる情報も 届かない環境を構築しているのです |
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác. 科学者は結果を 公表しようとするものですが これは それから程遠いものです |
Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi. 振り返ってみると,主はわたしをまったく公平に扱っておられたことが分かります。 |
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. たとえ真理を公然と退けなくても,容易にそのような損害が及びます。 |
Cô hoàn toàn tin vào kinh thánh sao Edith? 聖書 に 書 か れ て い る こと は 信じ る の ? |
Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không? ほかの人と正直に交際しているか。 |
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ. 5か月にわたる攻囲の末に,エルサレムはついに陥落します。 |
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? 地獄の火 ― すべてを焼き尽くす? |
Chúng ta hoàn toàn tin cậy nơi những lời Ngài hứa. わたしたちは,エホバの約束に全き確信を抱くことができます。 |
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. さらに,バビロンがついに荒廃したのはそれより幾世紀も後のことなのです。 |
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! 18 イエスから「羊」と裁かれた人々にとって,形勢は逆転します。 |
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. やがてわたしは妻を全面的に信頼するようになりました」と述べています。 |
Thế là, tôi hoàn toàn bị chúng mê hoặc và phải làm nhiều chuyến hơn. 私はすっかり夢中になってしまい もう止められませんでした |
Có một người ở đó hoàn toàn chẳng ấn tượng gì. これに全く感動しなかった人が一人います |
Vâng, điều này tôi nghĩ rằng hoàn toàn phù hợp với Châu Âu. 私の考えではヨーロッパが まさにその場所です |
Bài kiểm tra đã kết thúc hoàn toàn. 試験は全て終わった。 |
Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại. イザヤの時代に,イスラエルとユダは,それとは正反対なことを行ないます。 |
Vương quốc Lưu Cầu hoàn toàn diệt vong. 世界の滅亡が差し迫っています。 |
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. 富んでいることは有利ですが,富を持つことは必ずしも幸福を意味するわけではありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhoàn toànの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。