ベトナム語
ベトナム語のhọ hàngはどういう意味ですか?
ベトナム語のhọ hàngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhọ hàngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhọ hàngという単語は,親戚, 身内, 身寄り, 関係詞, 親戚を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語họ hàngの意味
親戚noun Nhưng sau vài tháng, những người họ hàng phát hiện và buộc nhóm lính trả tôi về làng. しかし数か月後,親戚がやって来て兵士たちに迫り,わたしを村に帰させました。 |
身内noun bởi vì họ phải giúp đỡ anh em họ hàng và bạn biết đấy bố mẹ của họ nữa. 身内の暮らしを支えるので 貯金はなく |
身寄りnoun |
関係詞noun |
親戚noun Họ hàng của chúng tôi rất lo sợ và bắt đầu chống đối. 親戚たちは心配して,反対しました。 |
その他の例を見る
Đó là lý do tôi không kể cho ai biết chúng tôi là họ hàng. 昔 叔母 に 聞 い て み た こと が あ り ま す |
Cuối cùng là anh em, họ hàng. 主人公こなたの家族、親戚たち。 |
Tôi cũng đã nghĩ, 80.000 họ hàng, liệu tôi có muốn điều đó ? 私はまた考えました 8万人の親戚 自分にはそれが必要か? |
Vài người có họ hàng muốn trả thù. 残 さ れ た 者 達 に は 復讐 し た い と 思 わ れ て る |
Có thể là họ hàng của các Don 恐らく ドン 達 と 関係 が |
Mẹ nghĩ đó là họ hàng của chúng ta ở Denai. デナーリ から 来 た い とこ よ |
Hai trong ba người ấy là họ hàng xa của ông. テマン人エリパズはエサウの孫であるテマンから出たアブラハムの子孫であり,シュアハ人ビルダドはアブラハムの息子シュアハの子孫です。( |
Tại sao Đức Giê-hô-va tha mạng cho Ra-háp và họ hàng của bà? エホバがラハブとその家族の命を助けたのはなぜですか。 |
Còn họ hàng xa của virút AIDS thì sao? では,エイズウイルスの遠い親類に当たるウイルスについてはどうでしょうか。 |
Bữa tối được ăn truyền thống với bạn bè và họ hàng. ディナーは伝統的に両親や友人と食べる。 |
Và nó cũng có 1 cây gần đó -- tôi nghĩ chúng có họ hàng với nhau. 近くには「友人」と呼べるような 植物もいます |
Vì thế, anh nghe theo họ hàng đi New York và ít lâu sau tìm được việc làm. ですから,ニューヨークにいる親族からの招きを受け入れ,すぐにそこで仕事を見つけました。 |
Mối liên hệ gắn bó với họ hàng và bạn bè xây dựng và khích lệ. 親しい親族や友人と交わることは励みであり,わたしたちを高揚させます。 |
Một số họ hàng của tôi dính líu tới những hoạt động bán quân sự. 親戚の中には準軍事活動に携わっている人が何人かいました。 |
Họ là dân sự của Ê-sai, tức những người ông cảm thấy có quan hệ họ hàng. これらの人々は,イザヤが親近感を抱く同胞なのです。 |
(Cười) Các quý bà và quý ông, hãy nhìn họ hàng của chúng ta. (笑) 皆さん そんな暮らしを送っているのは彼らです |
Ngày hôm sau, họ hàng anh ở Kobe vội vã đến bệnh viện. 翌日,神戸方面から親族が病院に駆けつけてくれました。 |
Hãy nói cho hàng xóm, giáo viên và họ hàng biết bạn đang tìm việc. 近所の人や先生,親族に,仕事を探していることを伝えます。 |
Cass Sunstein, họ hàng của tôi, người xuất sắc nhất trường luật, sẽ trò chuyện với chúng ta. キャス・サンスティーン 私の親類で おそらく 最も聡明な法学者の 彼が話します |
Thay vì vậy, Phao-lô rõ ràng muốn nói đến dòng dõi họ hàng bảo tồn tên họ. むしろパウロは,一つの名前を保つ長期間にわたる家系を念頭に置いていたものと思われます。 |
Thống đốc đầu tiên là William Markham, một người họ hàng của Penn. 最初の知事はペンの親戚であるウィリアム・マーカムだった。 |
Mình có thiếu quan tâm đến họ hàng thân thiết của người hôn phối không? 夫/妻が実家と仲良くしていても,自分は距離を置きたいと感じますか。 |
Cọt-nây đã tụ họp họ hàng và bạn thân lại trong nhà ông. コルネリオは,親族や親しい友だちを呼び集めていました。 |
Chúng có thể phân biệt họ hàng hay không họ hàng. 同類かそうでないか区別することができます |
Nó xảy ra theo một quy luật gọi là chọn lọc họ hàng. 血縁淘汰という原理によって 起こったのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhọ hàngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。