ベトナム語のhéoはどういう意味ですか?

ベトナム語のhéoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhéoの使用方法について説明しています。

ベトナム語héoという単語は,しおれるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語héoの意味

しおれる

その他の例を見る

Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo.
根は出るものの深くまで伸びず,結局,太陽の熱に焼かれ枯れてしまいました。
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
こうして動物園の檻の中で 動物がだらだらしている間に 人類は世界中で 大繁栄をしたのでした
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động.
使徒 15:32)今日でも同様に,霊的に資格のある男子の話により,わたしたちの信仰は弱くなったり,無活動になったりしないよう養われます。
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo.
詩編 1編3節では,神の言葉をいつも読む人は「水の流れのほとりに植えられた木のよう(だ)」,つまり実を豊かに結んで枯れることのない木に似ている,と述べられています。
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa.
イタリアのパレルモでは,雨を待つ干からびた庭に,“聖”ヨセフが投げ捨てられました。
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn.
むしろ,それは規則正しく養われれば少しずつ成長するものの,飢えれば衰えて死んでしまう生き物のようです。
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」。(
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3.
エホバの律法を喜び,「昼も夜も」読む人は,「水の流れのほとりに植えられた木のようになり,それはその季節に実を与え,その葉は枯れることがない。 彼の行なうことはすべて成功する」と詩編作者は書きました。 ―詩編 1:2,3。
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo
日が上ると焼けて,根がないために枯れてしまった。
Một cây nho mới héo
枯れてしまったぶどうの木
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
そして,彼は必ず水の流れのほとりに植えられた木のようになり,それはその季節に実を与え,その葉は枯れることがない。 彼の行なうことはすべて成功する」。
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày.
そうです,わたしたちの命は,1日のうちに枯れてしまう草のように,はかないものなのです。
Khi theo lời khuyên và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, người ấy sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.—Thi-thiên 1:3.
そのような人は,エホバの助言と指導に従うことによって,『水の流れのほとりに植えられた木,その季節に実を与え,その葉が枯れることのない木のようになり,彼の行なうことはすべて成功します』。 ―詩編 1:3。
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
干ばつが長引いてオリーブの老木がすっかり枯れてしまっても,しなびた切り株は生き返ることができます。「
Muốn trồng lan nhưng nếu cứ nơm nớp lo nó bị héo thì bạn có thể không muốn trồng nữa.
ランを育てたくても,枯らしてしまうのが心配だと,やってみようという気にならないかもしれません。
Môi-se tiên tri rằng sự bội đạo của Y-sơ-ra-ên sẽ khiến cho ngay cả những vườn nho thật của họ cũng bị héo.
モーセは,イスラエルの背教が実際のぶどう園の衰退をもたらすことも預言していました。「
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22).
賢王ソロモンがかつて述べたとおり,「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯ら(します)」。(
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân.
11 この 男 おとこ は また、あなた が 草 くさ の 茎 くき 、それ も 獣 けもの に 踏 ふ まれて 足 あし で 踏 ふ みにじられる、 野 の の 枯 か れた 茎 くき の よう に なる と 言 い って います。
Tách ra khỏi Krypton, những tiền đồn này dần héo tàn và chết từ lâu.
クリプトン から の 補給 を 絶 た れ て た の だ
Dù cho những lời hứa này có vẻ đáng chuộng đến đâu đi nữa đối với những ai khao khát cải tiến đời sống của họ, nhưng chúng giống như bông hoa héo tàn khi so sánh với lời của Đức Chúa Trời (Thi-thiên 146:3, 4).
しかし,そうした約束は,自分の境遇の改善を切望する人にとってどれほど望ましく思えようとも,わたしたちの神の言葉と比べれば,しおれてゆく花のようなものです。(
Cây cối sẽ khô héo; mùa màng sẽ thất bại.
植物は枯れ,作物は実らなくなります。
Tuy nhiên, ngày hôm sau cây dưa héo.
しかし翌日,ひょうたんは枯れました。
12 Người thắng giải Isthmus nhận được vòng đội đầu kết bằng cây thông Isthmus hoặc những cây tương tợ. Những thứ ấy chỉ trong vài ngày hoặc vài tuần lễ thì bị tàn héo.
12 イストミア大競技祭の勝者は,イストミアの松やその種の他の植物で作った冠を与えられましたが,それは数日もしくは数週間もしないうちに枯れてしまったことでしょう。
(Phi-líp 4:13) Khi được thánh linh Đức Giê-hô-va hướng dẫn và gìn giữ về thiêng liêng, chúng ta không bao giờ bị tàn héo, không sinh quả hoặc chết về thiêng liêng.
フィリピ 4:13)わたしたちも,エホバの聖霊に導かれて霊的に支えられているなら,枯れて実を結ばなくなったり霊的に死んだりすることはありません。
Chớ bỏ qua những cơ hội quí giá nhằm phát huy sự tăng trưởng về thiêng liêng của chúng phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và tỉa hết tư tưởng thế gian nào có thể khiến chúng bị héo úa và chết về thiêng liêng.
神の言葉に調和した霊的な成長を促したり,霊的な衰弱や死を招きかねない世的な考えを取り除いたりする貴重な機会を逸してはなりません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語héoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。