ベトナム語のhàng tiêu dùngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhàng tiêu dùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhàng tiêu dùngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hàng tiêu dùngという単語は,消耗品を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hàng tiêu dùngの意味

消耗品

その他の例を見る

Ví dụ: Không yêu cầu tên công ty đối với những giao dịch mua hàng tiêu dùng.
たとえば、個人への販売に会社名は不要です。
Trên thực tế, theo thống kê hơn 50% hàng tiêu dùng được sản xuất từ dầu cọ.
実際 消費者向け製品の半分以上が パーム油を使っている とされています
Đánh giá của khách hàng Google cho phép quảng cáo hoặc bán hàng tiêu dùng chứa vật liệu nguy hiểm.
Google カスタマー レビューでは、危険物を含む日用品の宣伝や販売が認められています。
Nhập khẩu các mặt hàng như thực phẩm, nhiên liệu, tài sản tư bản, xe cộ, hàng tiêu dùnghàng điện tử tiêu thụ khoảng 52% GDP.
食料品、燃料、資本財、車両、消費財、電気製品といった輸入品目に対する消費は、GDPの52%を占めると推定されている。
Hiện nay, các băng nhóm tội phạm đang làm giả những mặt hàng tiêu dùng hằng ngày như mỹ phẩm, chất tẩy rửa và ngay cả thực phẩm.
最近,種々の犯罪グループが,化粧品や洗剤さらには食品など日常消費財の模倣品を製造している。
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
パーム油は実に様々な種類の 消費者向け商品や工業製品の 生産に用いられています
Hàng tiêu dùng được xác định là một mặt hàng đóng gói dùng để bán lẻ và dành cho mục đích chăm sóc cá nhân hoặc sử dụng trong hộ gia đình.
日用品とは、パーソナルケアや家庭での使用を目的とした、小売用にパッケージされた商品アイテムを指します。
Sử dụng cùng một tiêu chuẩn mà đã phân loại 90% khoa học viễn tưởng như rác rưởi, có thể lập luận rằng 90% phim ảnh, văn học, hàng tiêu dùng, v.v. là rác rưởi.
90%のSF作品をゴミカス扱いするのと同じ基準を用いれば、映画、文学、消費材などその他あらゆるものの90%も同様にゴミである。
Ngoài ra, ta cần rất nhiều tài nguyên và nguyên liệu thô để tạo ra hàng hóa tiêu dùng.
さらに 消費者向け商品や 工業製品を作るために より多くの資源や原料が必要になります
Những cải cách thành công ở Trung Quốc có thể mang đến những lợi ích đáng kể cho các đối tác thương mại cung cấp hàng nông sản, hàng tiêu dùng và các dịch vụ hiện đại cho Trung Quốc.
中国の改革が成功すれば、農産物、消費財、近代的サービスを中国向けに輸出している国々にかなりの恩恵がもたらされるだろう。
Và chân thực vì thế trở thành cảm giác tiêu dùng mới -- tiêu chí mua hàng mà người tiêu dùng dựa vào để quyết định sẽ mua hàng của ai, và mua cái gì.
そこで「本物」は 消費者の新しい感性となりつつあり 彼らが、何を、誰から 買うかという基準に なりつつあるのです
Cải cách đã ngừng trệ trong giai đoạn 1964-1982 và những thiếu hụt hàng hoá tiêu dùng đã trở nên lan rộng.
1964年から1982年に掛けての改革は滞り、消費財の供給不足はさらに周知の事実になっていた。
Chương trình Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng cáo những mặt hàng sẽ bị nhà sản xuất hoặc bất kỳ cơ quan chính phủ nào thu hồi, chẳng hạn như Ủy ban an toàn về hàng tiêu dùng Hoa Kỳ (CPSC).
Google カスタマー レビューでは、製造者、または米国消費者製品安全委員会(CPSC)などの政府機関によるリコールの対象となった商品の宣伝は認められていません。
Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm).
メーディア・コントロール・ゲーエフカー・インターナツィオナール (Media Control GfK International) は 音楽産業連邦協会から委託を受けて、ドイツの公式音楽チャートの集計と発表を行っている。
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
また別の予測もあります 消費する肉や乳製品も2倍になると考えられます
Trong 5 năm tới, hàng tỷ người tiêu dùng ở Trung Quốc sẽ tạo ra tăng trưởng kinh tế nhiều hơn năm nước đứng đầu châu Âu cộng lại.
今後5年で 未来の中国が生む消費者10億人は ヨーロッパのトップ5市場全体よりも 大きな力で 世界経済を活気づけていくでしょう
Một nhà sản xuất hàng hóa thường chỉ dẫn người tiêu thụ biết cách thức dùng hàng hóa đó.
製造業者がある製品を作り,その使用法を記した説明書を添えるとしましょう。
Ví dụ: Đối với thương hiệu hàng hóa tiêu dùng đóng gói, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu quảng cáo xuất hiện trên trang web phổ biến, có lưu lượng truy cập cao, điều này có khả năng chuyển đổi cao hơn.
例: ある消費財ブランドの場合、トラフィックの多い人気サイトに広告が掲載されると、コンバージョンに至る可能性が高いため、入札単価の調整が行われます。
Ví dụ: Đối với thương hiệu hàng hóa tiêu dùng đóng gói, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một cụm từ tìm kiếm xuất phát từ một lần tìm kiếm có liên quan hơn trên trang web thương mại điện tử có khả năng chuyển đổi cao hơn so với trang web tin tức.
例: ある消費財ブランドの場合、ニュースサイトよりも、e コマースサイトとの関連性が高い検索語句が発生していれば、コンバージョンに至る可能性が高いため、入札単価の調整が行われます。
Đó là tiền đầu tư vào công ty lập nghiệp biết rõ về cộng đồng và đang cố thiết lập giải pháp cho vấn đề chăm sóc sức khỏe, nước, nhà cửa, năng lượng thay thế, nghĩ cho người thu nhập thấp không thụ động như người nhận từ thiện, mà là từng khách hàng, người tiêu dùng, người sử dụng dịch vụ, những người muốn tự quyết định cho cuộc sống của họ.
そのお金は その地域に精通し 低所得者を援助の受取人とは考えず 自分の生活にかかわる決定を自ら下す 顧客 消費者 お客様として 水 住居 医療 代替エネルギーなどの 解決策を提供する起業家に投資されます
Ví dụ: nếu bạn đang nhắm mục tiêu mục hàng cho người dùng ở độ tuổi 18-34, hãy xác định trước độ tuổi chính và nhập phạm vi làm giá trị (chẳng hạn như "18-34" hoặc "35-49").
たとえば、18〜34 歳のユーザーを広告申込情報のターゲットに設定する場合は、事前定義の「age」キーを作成し、値として「18-34」や「35-49」といった範囲を入力しておきます。
Các quy tắc này được bao gồm trong thẻ quảng cáo và dùng để nhắm mục tiêu mục hàng.
Key-Value は広告タグに含まれ、広告申込情報のターゲティングで使用されます。
Hơn thế nữa, vì dầu được dùng để chế tạo nhiều hàng hóa, sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng, bạn có thể nghĩ tới nước giặt, xà bông, kem bôi, vân vân, khi ta sử dụng hoa màu loại này.
さらに 油脂は様々な製品― 工業製品や消費者向け製品の 製造に用いられているため 洗剤や石鹸やローションなどを これらの作物から 作ることができるでしょう
Bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng tới băng thông của người dùng, nhà phân phối dịch vụ hoặc miền của người dùng:
広告申込情報でユーザーの帯域幅、携帯通信会社、ユーザーのドメインをターゲットに設定できます。
Bằng cách tạo các cá tính dựa trên nền tảng, nhu cầu và mục tiêu của người dùng, bạn có thể nhắm mục tiêu khách hàng phù hợp tại thời điểm phù hợp.
ユーザーの背景、ニーズ、目的に基づいてペルソナを定義すれば、適切なユーザーに最適なタイミングで広告を表示できます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hàng tiêu dùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。