ベトナム語
ベトナム語のham muốnはどういう意味ですか?
ベトナム語のham muốnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのham muốnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のham muốnという単語は,執着, 性慾, 愛欲を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ham muốnの意味
執着verb |
性慾noun |
愛欲verb |
その他の例を見る
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được. 12 霊的な子の立場に生み出されることは,そのような願望を培ったということではありません。 |
Sa-tan dùng “sự ham muốn của mắt” như thế nào? サタンはどのように「目の欲望」を用いますか。 |
Tôi có lẫn lộn giữa nhu cầu và ham muốn không? その必要と現実離れした夢を取り違えていないだろうか。 |
Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt. 衝動が強くなる前に祈りましょう。 |
Cách con mắt có thể khơi dậy những ham muốn sai trái. 目で見たものから悪い欲望が生じる,ということについて。 |
Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái. あなたも,性的な衝動のままに行動するようだれかから誘われるかもしれません。 |
Thế nhưng, một sự ham muốn học tập có thể được vun trồng. それでも,研究に対する意欲は培うことができます。 |
Những ham muốn xấu càng mạnh mẽ hơn nếu chúng ta không kháng cự chúng. 不完全さから生じる欲望に屈するなら,その欲望はいっそう強くなります。『 |
* Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết * 「 姦淫 かんいん 」; 「純潔」; 「性的 不道徳」; 「不貞」; 「欲望」 参照 |
Khi dùng cụm từ “tránh các ham muốn xác thịt”, Phi-e-rơ muốn nói đến điều gì? ペテロがどういう意味で「肉の欲望を避けなさい」と述べたか,説明してください。 |
10. a) Dân Y-sơ-ra-ên “ham muốn điều có hại” như thế nào? 10 (イ)イスラエル人はどのようにして『害になる事柄を欲し』ましたか。( |
Bạn có thể chọn không chiều theo những ham muốn sai trái. 間違った欲望のままに行動しないと思い定めることができます。 |
Cuối cùng, tôi nhận ra rằng mình đang làm nô lệ cho những ham muốn của bản thân. そして気づいた時には,欲望の奴隷になっていました。 |
Làm thế nào chúng ta bảo vệ mình khỏi những ham muốn vô luân? どうすれば不道徳な欲望に負けずにすみますか。 |
Người ta chỉ nghĩ đến mình và đến việc thỏa mãn tối đa ham muốn riêng”. 人々は,自分のことや,自分の願望を最大限に満足させることを考えている」と述べています。 |
Đừng để những ham muốn của xác thịt trở thành “chúa” mình 肉の欲望を神としてはならない |
Tại sao ham muốn vô luân có thể khiến chúng ta đánh mất giải thưởng? 不道徳な欲望が危険なのはなぜですか。 |
(1 Phi-e-rơ 2:2) Theo bản năng, một em bé mạnh khỏe ham muốn bú sữa. ペテロ第一 2:2)健康な乳児は,本能的に乳を慕い求めます。 |
Kích thích sự hoang tưởng và ham muốn tình dục không lành mạnh.—2 Phi-e-rơ 2:14. 不健全な性的空想や渇望をかき立てる。 ―ペテロ第二 2:14。 |
Tham vọng là một sự ham muốn mãnh liệt đạt đến một mục tiêu. 大望とは,特別な目的を達成するための熱烈な欲求のことです。 |
“Loại nhạc tôi nghe khiến tôi dễ hay khó kiềm chế ham muốn tình dục?”. 『わたしが聴く音楽は,性的な衝動を抑えるのを難しくするだろうか,それとも問題はないだろうか』。 |
Mỗi khi ham muốn sai trái trỗi dậy, mình đọc những câu này”. 間違った欲望が生じるたびに,そうした聖句を読んでいます」。 |
b) Lời khuyên nào giúp kiềm chế sự ham muốn xác thịt? ロ)肉欲を抑える助けとなるどんな助言が与えられていますか。 |
Chúng ta chắc chắn phải tránh xa hình thức ham muốn này. サムエル第二 11:2‐4。 ヤコブ 1:14,15)確かにわたしたちは,この種の貪欲さを避けなければなりません。 |
Dường như bằng cách ham muốn những lợi lộc bất chính. よこしまな手段で得られた分捕り物を欲することによってでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のham muốnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。