ベトナム語
ベトナム語のgửi điはどういう意味ですか?
ベトナム語のgửi điという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgửi điの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgửi điという単語は,差し出す, 送信, 送致するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gửi điの意味
差し出すverb |
送信verb noun Trong số các thiết bị được trưng bày ở hội chợ, có loại có thể bay tới một địa điểm trên mặt nước và thả một thiết bị xuống nước để gửi đi những hình ảnh từ dưới nước. 展示会に展示されている機器の中には、水上に飛んで水中に降下し、水面下から画像を送信することができるものがあります。 |
送致するverb |
その他の例を見る
Vào ngày 16 và 17 tháng 2, 3 bộ danh sách khách mời được gửi đi có tên của Nữ hoàng. 2月16日及び17日、3枚の招待客のリストが女王の名の下に配布された。 |
Khi bạn chỉnh sửa xong và lưu tiện ích, tiện ích sẽ được gửi đi xem xét. 広告表示オプションを編集して保存すると、審査に送られます。 |
Một dàn bài sẽ được gửi đi. 筋書きが準備されます。 |
Tìm hiểu thêm về cách khắc phục vấn đề và gửi đi xem xét. 詳しくは、問題の修正と審査のリクエストの送信についての記事をご覧ください。 |
Ta sẽ không bị gửi đi lần nữa đâu. 絶対 離れ な い ぞ |
Anh ấy đã được binh chủng lính thủy đánh bộ gửi đi học tại trường Princeton University. 彼はさらに教育を受けるために,海兵隊からプリンストン大学へ内地留学をしていました。 |
Trong 1 cuộc đua 2 giờ, 1 chiếc xe sẽ gửi đi 750 triệu con số. つまり 2時間のレースで 各マシンは 7.5億もの数字を送信するのです |
Kiện hàng đã được gửi đi. " 完了 " 発射 完了 |
Ta cũng ngang tuổi Ingeras bây giờ khi bị gửi đi sống với người Thổ. オスマン 帝国 に 送 ら れ た 時 インゲラス と 同じ 年 だっ た |
Ưu điểm: Có thể soạn thảo và gửi đi nhanh. プラス面: 簡単に書けて,すぐに届く。 |
Sting: ♪ Gửi đi ♪ スティング:♪送ろう♪ |
Chỉ đơn giản là nhấp nhiều cú đúp trên điện thoại, rồi gửi đi, và thế là xong. だって ちょっと電話でトントンってタップして 送って ハイ終わり |
Cứ thử nhìn vào thực thế. 100 năm trước, gửi đi 10 chữ như thế này tốn 50 đô la. ちょっと考えてみて下さい 百年前 この10文字を送信するのに50ドルかかっていました |
Viết xong tôi gửi đi, biên tập viên gọi tôi, nói: "Chúng tôi không thể đăng bài này." 出来上がった記事を持っていくと 編集者に呼び出されました 「記事にできない」と言うのです 「記事にできない」と言うのです |
Sau hai năm ở Đông Kinh, chúng tôi được gửi đi Osaka hai năm. 東京で2年を過ごした後,私たちは2年間大阪に遣わされました。 |
Khi bạn đã chỉnh sửa và lưu quảng cáo, quảng cáo sẽ được gửi đi xem xét. 編集して保存した広告は送信され、審査に移ります。 |
♪ Một năm đã qua từ khi tôi gửi đi bức điện ♪ ♪それから1年が経った♪ |
28 Nếu như kinh nghiệm mà bạn gửi đi không được chính xác thì sao? 28 もし,転送した経験が不正確なものであったとしたらどうなるでしょうか。 |
Những lá thư gửi đi từ nhà không phải chỉ là những email ngắn ngủi. 家庭からの手紙は短い電子メールだけではありません。 |
Từ đó trở đi, những người tốt nghiệp trường này được gửi đi trên 200 xứ ở khắp đất. その時以来,その学校の卒業生は世界の140以上の国や地域に派遣されています。 |
Em đã được gửi đi tìm một người tên là Suarez. ス アレス と い う 男 の 為 に そこ に 送 ら れ た |
Traceroute hoạt động bằng cách tăng giá trị TTL của mỗi bộ kế tiếp của gói tin gửi đi. tracerouteはTTLを1ずつ増やしながらパケットを送信することで、経路情報を取得する。 |
Sau đó tôi được đưa đến Ban Gửi Hàng và phụ trách việc đóng những thùng ấn phẩm để gửi đi. その後わたしは発送部門に案内され,発送する文書カートンをくくる仕事を与えられました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgửi điの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。