ベトナム語のgò máはどういう意味ですか?

ベトナム語のgò máという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgò máの使用方法について説明しています。

ベトナム語gò máという単語は,頬骨, 頬桁, ほっぺ, 頬辺, ほっぺたを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語gò máの意味

頬骨

(cheekbone)

頬桁

(cheekbone)

ほっぺ

(cheek)

頬辺

(cheek)

ほっぺた

(cheek)

その他の例を見る

Điều thứ hai thật sự thu hút tôi là đôi gò má đỏ hồng của anh ta.
私を惹きつけてやまない二つ目の理由は 彼の明るく上気した頬です
Bởi điều chúng ta làm là lấy mỡ từ mông chúng ta và đặt nó vào gò má.
完璧を目指すためにお尻から脂肪をとって それを頬に移植しているのです
Và dấu hiệu nhận biết phổ thông không phải chỉ là kéo góc môi về phía gò má.
このシグナルは単に唇の両側を 大頬骨までひき上げるだけではなく
Thêm cái gò má nữa.
今 も で も 変わ ら な い
Trước khi đứng lên phát biểu thì tôi đã biết là đôi gò má của tôi sẽ đỏ ửng lên rồi.
立ち上がって話し始める前から 僕の頬は赤くなっていた
Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt.
もちろん「幸福感」もあります 唇は上がるとともに 唇の両端は後ろに引かれ 頬が上がることで 目の端にしわがよります
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
彼の 大きくて赤い丸い頬 輝く金色の髪の毛 とても優しそうに見えました
Tôi tiếp tục nghĩ về chiếc giường và đôi gò má đỏ ửng, và dĩ nhiên tôi lại nghĩ về chuyện tình dục khi nhìn vào anh ta, và tôi nghĩ, liệu đó có phải là điều mà anh ta cũng nghĩ đến?
私はいつもベッドとこの赤い頬を思います つまり彼を見るとセックスのことを考えてしまうんです もしかして彼もそのことを考えていたのでは?
Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu.
次に筋肉を覆っているのが皮膚です 皮膚は複雑な 三次元構造でできており あちこちに線が入っています まぶたみたいに薄いところもあれば 頬のような厚いところもあり 色も様々です

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語gò máの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。