ベトナム語
ベトナム語のgiữ vững lập trườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiữ vững lập trườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiữ vững lập trườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiữ vững lập trườngという単語は,スタンドポイント, 立場に立つ, 起上がる, 屋台, 突っ立つを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giữ vững lập trườngの意味
スタンドポイント(stand) |
立場に立つ(stand) |
起上がる(stand) |
屋台(stand) |
突っ立つ(stand) |
その他の例を見る
16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm. 16 真理と義のためにしっかりと立つ人は勇気があります。 |
Tại sao chúng ta giữ vững lập trường như thế? なぜそのような確固とした態度を取るのでしょうか。 |
Tôi thật biết ơn khi Đức Giê-hô-va giúp tôi giữ vững lập trường. 私は断固たる態度を取れるようエホバに助けていただいたことを感謝しました。 |
Bền lòng có nghĩa là chúng ta giữ vững lập trường và không mất hy vọng. 忍耐するとは,じっと踏みとどまり,希望を失わないことを意味します。 |
(b) Tại sao bạn quyết tâm giữ vững lập trường kháng cự các giáo sư giả? ロ)あなたが偽教師に対して確固とした態度を取ることを決意しているのはなぜですか。 |
Do đó, hãy giữ vững lập trường, dù có lẽ bạn đang đau buồn về chuyện đã qua. ですから,別れたことを悲しく感じるとしても,きっぱりとした態度を迷うことなく貫いてください。 |
Vì giữ vững lập trường, sau đó Phi-e-rơ và Giăng bị bỏ tù. ペテロとヨハネは,その信念を曲げなかったため,後に投獄されました。 |
Tập nói không với con, và giữ vững lập trường. 駄目であれば駄目と言い,言ったとおりにしましょう。 |
Vậy hãy giữ vững lập trường. ですから,自らの立場をしっかりと守ってください。 |
Ngài đã đáp lời cầu nguyện và giúp chúng tôi giữ vững lập trường dù bị áp lực”. エホバは祈りを聞いてくださり,圧力に面しても堅く立てるよう助けてくださいました」。 |
Em giữ vững lập trường: “Giữ lấy đạo sự sống” (Phi-líp 2:15). 命の言葉をしっかりつかんで」いたこの少女は,自分の信念をしっかり保ったのです。( |
Cả lịch sử sẽ đổi khác không nếu Giáo hội đã giữ vững lập trường ban đầu?... 初期クリスチャンは......イエスの言葉をその通り信じ,死の刑罰が科されようとも,徴兵されてローマの軍隊に入ることを拒んだ。 |
18. a) Một cô gái bị bệnh đã giữ vững lập trường nào về máu? 18 (イ)病気になった一人の少女は輸血を施されることについて,どんな確固たる立場を取りましたか。( |
14 Dành cho bạn trẻ —Hãy giữ vững lập trường của bạn! 14 若い皆さんのために ― 信念をしっかり守りましょう |
Vậy điều gì có thể giúp bạn giữ vững lập trường? その圧力に屈しないようにするうえで,何が助けになるでしょうか。 |
Một lần nữa, Jacob giữ vững lập trường. ヤーコプはこの時にも確固とした態度を保ちました。 |
Giữ vững lập trường. 毅然とした態度を示す。 |
Thái độ giữ vững lập trường của ông và Giê-rê-mi chứng tỏ điều gì? エレミヤに堅く付いたことは何を示していますか。 |
Hãy xem tại sao chúng tôi giữ vững lập trường này. なぜ戦争に行かないのか,お読みください。 |
Hãy giữ vững lập trường của bạn! 信念をしっかり守りましょう |
Họ giữ vững lập trường này vì họ muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời (Ê-sai 2:3, 4; Mi-chê 4:3, 5). 神を喜ばせたいとの願いがそうした立場を取らせたのです。( |
Nhưng không phải tất cả những người cho rằng mình theo Kinh-thánh đều giữ vững lập trường này. しかし,聖書に従うと主張する人々すべてがそのような立場を取ったのではありません。 |
Ngay cả trong lúc đó, người vợ nên có “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” khi giữ vững lập trường. その場合でも,妻は自分の確固たる立場に「もの静かで温和な霊」を加味しなければならないでしょう。 |
Leonides giữ vững lập trường và đã bị hành hình, để lại vợ góa con côi trong cảnh cùng cực. レオニダスは確固とした立場を保って処刑され,後に残された家族は貧困にあえぐようになりました。 |
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. 22 わたしたちは皆,血に関する神の見方を認識し,確固とした態度でその見方を固守すべきです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiữ vững lập trườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。