ベトナム語のgiỏi giangはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiỏi giangという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiỏi giangの使用方法について説明しています。

ベトナム語giỏi giangという単語は,上手な, 熟練, 熟練した, 巧妙, 腕利きを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giỏi giangの意味

上手な

(proficient)

熟練

(proficient)

熟練した

(proficient)

巧妙

(proficient)

腕利き

(proficient)

その他の例を見る

Pháp thuật giỏi giang.
マジックが得意。
Những công trường xây cất có đầy những người làm việc sốt sắng và giỏi giang.
建設現場は十分に訓練された献身的な働き人たちでいっぱいです。
Có vẻ như công tố viên quận giỏi giang của ta đây rồi
ここ の 我々 の 良 い 地方 検事 補佐 の よう に
Hai đầy tớ được chủ khen, gọi là “đầy tớ trung tín và giỏi giang”.
奴隷のうち二人は,褒められ,「善良で忠実な奴隷」と呼ばれました。
NHƯ câu Kinh Thánh trên cho thấy, những nhân viên giỏi giang thường được đánh giá cao.
上の聖書の言葉が示すとおり,熟練した働き手は高く評価されるものです。
Niels vừa là người chồng tốt vừa là người cha giỏi giang, thật sự quan tâm đến gia đình.
ニルスは良い夫,ならびに立派な父親として家族に真の関心を払ってきました。
Và không phải vì cô thông minh hơn hay xinh đẹp hơn hoặc giỏi giang hơn hai chị của mình.
ただし,それは姉たちよりももっと賢いとか,もっと美しいとか,もっと能力があるからではありませんでした。
Trong dụ ngôn, người chủ khen mỗi đầy tớ trung thành: “Tốt lắm, đầy tớ trung tín và giỏi giang!
たとえ話の主人は忠実な奴隷たちをこう褒めました。「 よくやった,善良で忠実な奴隷よ!
Điều mà các chị em đã cùng nhau làm một cách thật giỏi giang là quý mến, chăm sóc, và an ủi lẫn nhau.
皆さんはこれまで驚くほど見事に,ともに慈しみ合い,見守り合い,慰め合ってきました。
Mong sao chúng ta sẽ làm chứng cho đến lúc được “nghe” những lời sau: “Tốt lắm, đầy tớ trung tín và giỏi giang!”
使徒 17:10,11)ですから,「よくやった,善良で忠実な奴隷よ!」
Chúng ta đã thấy rất nhiều người giỏi giang đã tạo ra virus máy tính có khả năng phá hỏng cả một hệ thống
才能溢れる人々がコンピューターウィルスを作り上げ システム全体を取り壊すこともあります
Nó giải thích tại sao chúng ta không biết sử dụng nó, nó cũng giải thích tại sao chúng ta cần trở nên nhanh nhẹn và giỏi giang.
だからこそ 私達はその贈物を使うのが苦手で― 早く使いこなせるようになることが重要なのです
(Châm-ngôn 31:31, Bản Diễn Ý) Đến lượt mình, người vợ có thể cố xây dựng lại sự tự tin bằng cách tập trung vào những điều mình giỏi giang.
箴言 31:31,「今日の英語訳」)妻のほうも,生活の中で自分が上手に行なえている事柄をもっぱら考えるようにして,自信の回復に努めることができます。
Tín đồ đấng Christ miền Ga-la-ti đã chạy cuộc đua của đạo đấng Christ cách giỏi giang, nhưng một số người ngăn cản họ tuân theo lẽ thật.
ガラテア人はそれまでクリスチャンの競走をよく走ってきましたが,彼らが真理に従うのを妨げている者たちがいました。
Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.
私はこの単純さに感銘を受けて 私の知る 最高の仲間たちとこの問題解決に取り組んできました
Bằng đủ mọi cách, chúng ta hãy cố gắng hết sức để làm những người dùng gươm thiêng liêng cách giỏi giang, có khả năng “giảng-dạy lời của lẽ thật” (II Ti-mô-thê 2:15).
それで是非,「真理の言葉を正しく扱う」ことのできる,巧みな霊的剣士となるため,必要な努力を払うようにしましょう。 ―テモテ第二 2:15。
Dù sức khỏe không được tốt cho đến khi qua đời vào năm 1987, Mary là một bạn đời tốt và một người truyền giáo giỏi giang. Mary thành thạo trong việc làm chứng bán chính thức và khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
メアリーは1987年に亡くなるまで健康がすぐれませんでしたが,私にとってはすばらしい伴侶で,非公式の証言と聖書研究を取り決めることに熟達した,優れた奉仕者でした。
Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn.
そして石油がもたらしたことと 石油時代がもたらしたこと全てを 慈しみながらも後にして より強靭で より豊かな 世界を創造していくこと そしてお互いにより調和し 技術を重ね、結びつきが強くなる 世界を創っていくことが 可能になります
Vì phúc lợi thiêng liêng của chính chúng ta, chúng ta nên mau lẹ đáp ứng lời khuyên cương quyết nhưng thương yêu của những trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm. Họ muốn giúp chúng ta tiếp tục đi trên con đường ngay thẳng của lẽ thật, thay vì đi tìm những người thường khen chúng ta giỏi giang làm sao, làm êm tai chúng ta bằng lời nịnh! (So sánh II Ti-mô-thê 4:3).
わたしたちは自分の霊的な福祉のために,任命されたクリスチャンの長老たちの毅然とした,それでいて愛のある助言にすぐにこたえ応じなければなりません。 長老たちの願いは,わたしたちが真理のまっすぐな道にとどまるよう助けることであって,へつらいの言葉でわたしたちの耳をくすぐっていつも褒めちぎってくれる人たちを探せるよう助けることではありません。 ―テモテ第二 4:3と比較してください。
Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng.
彼らが得意としているのは ヒッチハイクで卵を運ぶことです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giỏi giangの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。