ベトナム語
ベトナム語のgiao lưuはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiao lưuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiao lưuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiao lưuという単語は,交流を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giao lưuの意味
交流verb noun ([交流]) |
その他の例を見る
Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club. 私たちは綴り字競技をGwomeus Clubと協賛で行いました |
Chương trình giao lưu văn hóa bbb korea hàng năm mở "Ngày của bạn bè quốc tế bbb". 文化交流イベント BBB koreaは毎年"BBB国際友の日"を開催している。 |
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. 15 会衆と交わるということは,親睦会に加わることとは違います。 |
Sống ở điểm giao lưu của các nền văn minh 文明の交差点に住む |
Lường trước được mối nguy hiểm về mặt đạo đức của buổi giao lưu này, em từ chối tham gia. 道徳面で危険だと思ったので,その誘いを断わりました。 |
Mạng xã hội (còn được gọi là mạng cộng đồng) tạo cơ hội cho các em giao lưu, kết “bạn”. たくさんの新たな“友達”との出会いがあります。 |
Khi điện thoại lần đầu xuất hiện, người ta đã lo lắng nó sẽ hủy hoại việc giao lưu trò chuyện. 始めて電話機を 目にした人々は 礼儀にかなった会話が 損なわれると懸念したものです |
Cuộc giao lưu văn hóa tiếp theo sau đó bao gồm các thực hành tôn giáo liên quan tới định mệnh. それに伴って文化の交流もあり,運命論にかかわる宗教的慣習も伝わりました。 |
Sự giao lưu giữa người Do Thái với kẻ chiến thắng đã ảnh hưởng sâu rộng đến niềm tin tôn giáo của họ. ユダヤ人はこの新しい征服者と接触した結果,宗教思想の面でも強い影響を受けました。 |
Vì vậy, những công ty truyền thông truyền thống, đương nhiên đang xem xét rất kỹ càng những cộng động giao lưu qua mạng 従来のメディア企業はこのような オンライン・コミュニティーにとても関心を持っています |
Istanbul là cổng giao lưu quốc tế lớn thứ hai của Thổ Nhĩ Kỳ, sau Antalya, chiếm một phần tư du khách nước ngoài tới đất nước này. イスタンブールはトルコの外国人観光客の4分の1を受け入れ、トルコではアンタルヤに次ぐ国際的なゲートウェイとなっている。 |
Tổng thống Kay Rala Xanana Gusmão nói: “Chúng tôi là một dân tộc hiếu học, hòa đồng, thích trao đổi và giao lưu với các dân tộc khác”. この国の人々は,学んだり,人と話したり,交流したりすることをとても好みます。 相手が見知らぬ人であってもそうです」と,カイ・ララ・シャナナ・グスマン大統領は語ります。 |
Giao lưu, hành vi tình dục, và ma túy chỉ là một vài ví dụ của những sự việc và trải nghiệm mà cũng kích hoạt hệ thống tưởng thưởng. 人との付き合い 性的な行為 そしてドラッグなどは 報酬系を活性させる ものや行為の 一例です |
Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác. カパドキアが文明の重要な交差点に位置していなかったとしたら,そこの洞窟居住者には他の土地の人々と接触する機会がほとんどなかったことでしょう。 |
Giao thông lưu chuyển tốt hơn. でも結果は素晴らしかった [ 歩行者事故35%減少 ] |
Sau buổi giao lưu, chúng tôi nhờ những người tham gia cho điểm về chất lượng của cuộc nói chuyện với công nghệ, với cộng tác viên từ xa thông qua công nghệ này bằng nhiều hình thức khác nhau. やり取りのあと 実験参加者に 研究室の外にいた研究協力者との それぞれの技術を利用した 交流の質を評価してもらいました |
Cynthia Breazeal: Kismet giao lưu với con người như một đứa trẻ chưa biết hoặc sắp biết nói, mà cũng có lý thôi vì nó là con robot đầu tiên của thể loại này Nó không nói một thứ tiếng nào hết. シンシア・ブリジール:キスメットは人と まったく話せない もしくはまだ話せない子供のように接します 今までに類を見ないものであったので ひとまずこれでよしとしました |
Hòm giao ước lưu tại đây cho tới khi được chuyển về đền thờ được xây cất xong trên Núi Mô-ri-a. 箱はそこに置かれ,後にモリヤ山上に完成した神殿に移されました。( |
Khi còn là một cô bé, tôi đã rất thích cái ý tưởng về một con robot có thể giao lưu với chúng ta như một người bạn hữu ích và đáng tin cậy -- đem lại niềm vui và làm giàu cuộc sống của chúng ta và giúp chúng ta cứu một vài dải thiên hà. 子供の頃は ロボットが私たちと交流し合い 私たちを助け 信頼できるパートナーとなるというアイディアが大好きでした 私たちを喜ばせ 人生を豊かにしてくれたり 銀河の一つか二つ救う手助けをしてくれるのです |
Lưu lượng giao thông tăng 7 lần trong nửa đầu thập niên 1990 và nhà ga thứ hai được khai trương năm 1995. 交通量は1990年代前半には7倍に増加し1995年に第2ターミナルがオープンする。 |
Sau khi tốt nghiệp Trường Ga-la-át, chúng tôi được giao cho công việc lưu động ở miền Nam ギレアデ卒業後,米国南部で旅行する奉仕をした |
Thay vì chấp nhận thấy lượng lưu giao thông tăng chúng ta có thể dùng chính sách giá mới, tính tiền cầu đường theo cây số, không tính theo lượng xăng tiêu thụ. 交通業界の発展を単に 見ているかわりに 新しい課金制度を 使うこともできます 石油消費量ではなく移動距離で 道路に課金するシステムです |
14 Trước nhất, hãy lưu ý là sự giao du có vai trò quan trọng. 14 まず第一に,だれと交わるかが大きな意味を持つことに注目してください。 |
Năm 1969, chúng tôi được giao cho công việc lưu động, mỗi tuần thăm viếng một hội thánh để chăm sóc các nhu cầu của anh em trong hội thánh. 1969年には,旅行する奉仕の割り当てを受け,毎週別の会衆を訪問して会衆の成員の必要に仕えることになりました。 |
Xin lưu ý rằng mã giao dịch từ Analytics sẽ được nhập dưới dạng mã đơn hàng vào Google Ads. アナリティクスのトランザクション ID は Google 広告のオーダー ID としてインポートされることにご注意ください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiao lưuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。