ベトナム語
ベトナム語のgiám sátはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiám sátという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiám sátの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiám sátという単語は,取り締り, 取締り, 監視を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giám sátの意味
取り締りnoun |
取締りnoun |
監視verb noun ([観察]) |
その他の例を見る
Sau đó họ phải trả lời 2 câu hỏi của người giám sát. 彼らは監督からの質問に答えている。 |
Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. それら委託された人々は地域ごとに人を雇って,徴税の実務を監督させました。 |
Khi trẻ tự quản lý tài khoản của mình và không nhờ cha mẹ giám sát nữa: お子様が自分でアカウントを管理するようになり、保護者に管理を任せていない場合、以下の設定が変更されます。 |
Họ cũng giám sát các hoạt động của Ủy ban Liên lạc Bệnh viện và những việc khác. また,医療機関連絡委員会の活動を含む,数多くの事柄を監督します。 |
Hắn vẫn còn nhỏ, thậm chí còn đang bị giám sát, 小さ い 方 は 執行 猶予 が つ い た 。 |
Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt. とはいえ,監督と躾という形での教育は行ないました。 |
Lúc bấy giờ anh Edwin Skinner đang giám sát công việc ở chi nhánh Ấn Độ. 当時,エドウィン・スキナーがインド支部の仕事を監督していました。 |
Các nhóm tôn giáo ở Việt Nam chỉ được hoạt động dưới sự giám sát của chính quyền. ベトナムの宗教団体は、政府の監督下でのみ活動している。 |
Có một siêu nhân nào đó đang giám sát thế gian không? 何らかの方法で超人間的な存在が世界を監視しているのでしょうか。 |
Thiếu sự giám sát của cha mẹ có thể dẫn tới rắc rối. 親の監督が行き届かないと,問題に陥りやすくなります。 |
Chúng tôi không giám sát nội dung hay hòa giải tranh chấp. Google ではコンテンツの監視や異議申し立ての仲裁は行いません。 |
19, 20. a) Trong thế giới mới, cư dân của “xứ” sẽ có được sự giám sát rộng lớn nào? 19,20 (イ)新しい世でその「地」に住む人々はどんな崇高な監督を受けることができますか。( |
17 Một ngày nọ ở trường học, lớp của Sheila tạm thời không có ai giám sát. 17 ある日,学校で,シーラのクラスには,監督する人のいない時がありました。 |
Anh ấy được giám sát qua các cuộc kiểm tra lâm sàng và những phương pháp hình ảnh. 診察や画像診断法で モニターされますが |
Tôi thấy vài máy giám sát, nên cậu có thể giúp tôi xâm nhập vào đó. 監視 カメラ の 写真 を 撮 っ た の で 、 内部 の 道 を 見つけ て 助け て 欲し い 。 |
Máy gây mê, hệ thống giám sát đa nhiệm, đèn mổ, máy hút. 働いているからです 麻酔器 マルチパラメータモニター 無影灯、吸引器 |
Có ai có bộ phận giám sát tầng khoan không? ドリル 小屋 に い た 者 は い る か ? |
Giám sát vận chuyển vũ khí. 武器 輸送 の 監督 だっ た 彼 は 曖昧 な 供述 を 繰り返 し た |
Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng. 単純な英語に訳すと ユーザーに対する 検閲や監視を意味します |
Tìm hiểu cách thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google hiện có của con bạn. お子様の既存の Google アカウントに管理機能を設定するをご覧ください。 |
Toàn bộ hệ thống điều khiển được kết nối với mạng lưới giao tiếp và giám sát. 制御装置はネットワークで接続され、相互に通信し監視し合う。 |
Những điều trên cho thấy cha mẹ nên giám sát cách con cái sử dụng máy vi tính. こうした状況から,親は,子どもたちがコンピューターでどんな事を行なっているかをよく見守るべきです。( |
Tôi giám sát tất cả bọn họ rất kỹ. 彼女 達 は 管理 さ れ て しっかり 働 い て ま す よ |
Là người giám sát của anh. 君 の 監督 者 だ |
Và Greer sẽ không thể truy cập để nguồn cấp dữ liệu giám sát của NSA. グリア は NSA の 監視 供給 装置 に アクセス でき な い |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiám sátの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。