ベトナム語のgiá trịはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiá trịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiá trịの使用方法について説明しています。

ベトナム語giá trịという単語は,値, 価値, 価値観, 価格、価値を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giá trịの意味

Noun; Verbal; Adjectival

và tôi nói, giá trị tương đối của hai thứ này là gì?
この二つの相対はいくつでしょうか?

価値

noun ([価値])

Dĩ nhiên, muốn sự bền chí có giá trị, chúng ta cần có những mục tiêu xứng đáng.
もちろん,粘り強さが価値あるものとなるには,価値ある目標がなければなりません。

価値観

noun (nguyên tắc đạo đức)

Chúng ta không được từ bỏ các chức vụ hoặc giá trị của mình.
わたしたちの立場や価値観を放棄してはなりません。

価格、価値

noun

その他の例を見る

1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
1,2 (イ)贈り物が個人的に大きな価値を持つのは,どんな場合ですか。(
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
データレイヤーのオブジェクトは Key-Value ペアのリストで構成されています。
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
6 確かに,神から与えられたそれらの律法には,大きな価値がありました。
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
今後 4 年間で 800 億ドルを超えると推定されています
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
11 資料の実際的な価値を目だたせる。
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
ミルトンは辛抱強く神に依り頼むことの価値を理解したのです。
Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta.
そのような愛によって自分の存在価値を確認できるのです。
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
わたしたちが携えている王国の音信の価値を損ねるでしょうか。
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
そのほかに3つの徳質の体験を終了してください。
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo.
この Key-Value は、広告タグに直接指定された状態になります。
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.
ただし、MCC アカウントでは元の通貨のまま £10 と表示されます。
Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp.
は指定した文字列に設定されます。
Không điều gì có giá trị nếu thiếu một yếu tố chính yếu—sự sống.
一つの根本的な要素つまり命なくしては,どんなものも無価値です。
10 Và một lim na vàng giá trị bằng tất cả những thứ kia góp lại.
10 また、 金 きん 一 リムナ は、一 セナイン と 一 セオン と 一 シュム を 合 あ わせた 価 か ち が あった。
Dưới đây là phương trình bạn có thể làm theo để tính Giá trị trang.
ページの価値は次の式で算出されます。
Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu.
バードの探検から明らかなように,日誌をつけることには価値があります。
Ít nhất thì giờ chúng đã có chút giá trị.
少な く とも 今 は 彼 ら に も 価値 が あ る
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.
栄養表示や広告に だまされてはいけません
" Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con.
" 我 は 捧げ る こと の 妨げ に な る 全て を 捨て よう "
Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất.
それでも授業中の会話は 最も貴重なものです
□ Những kinh nghiệm nào cho thấy giá trị của sự lương thiện?
□ 正直の価値を示すどんな経験がありますか
Có cả giá trị cho sự giả tạo.
オーケー ところで偽物(fake)にも価値があります
Suy cho cùng, chân giá trị của bạn không tùy thuộc vào cảm nghĩ của người khác.
いずれにせよ,あなたの本当の価値は,他の人がどう思うかによって決まるわけではないのです。
Khi bạn tắt khóa-giá trị, chúng không còn được tính vào giới hạn hệ thống.
Key-Value を無効にすると、その Key-Value はシステムの制限のカウント対象から除外されます。
Nó là giá trị.
真実はそうではありません 真実には価値があります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giá trịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。