ベトナム語
ベトナム語のgấuはどういう意味ですか?
ベトナム語のgấuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgấuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgấuという単語は,熊, クマ, kuma, くまを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gấuの意味
熊noun Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. 村人たちがおそれていたのは餓えた熊だった。 |
クマnoun Cô có thấy 3 con gấu đáng sợ không? 狂暴 そう な 顔つき の クマ の 3 人 組 見 な かっ た か い ? |
kumanoun |
くまnoun Chàng trai đã giết con gấu và cứu con cừu non này. 少年はこの子羊をくまから救ったのです。 |
その他の例を見る
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. 7章では,ライオン,熊,ひょう,大きな鉄の歯を持つ恐ろしい獣という「四つの巨大な獣」が絵画的に描かれています。( |
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? 羊がライオンやクマにおそわれた時,ダビデはどうしましたか。 |
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. 子どもの頃からの夢が叶い その日はずっと熊と一緒に 森を散歩しました |
Chào Gấu trúc. よく 来 た な 、 パンダ... |
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. 彼女 が クソテディベア を 持 っ て る なら テディベア も かま う な |
Trung bình mỗi năm xảy ra một hoặc hai vụ tấn công con người bởi loài gấu. 平均して年に1、2回、人がクマに襲われる。 |
Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. ナマケグマ が 働 く と は 知 ら な かっ た |
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. 13 雌 め 牛 うし と くま は ともに 食 た べ、その 子 こ ら は ともに 伏 ふ し、ライオン は 牛 うし の よう に わら を 食 た べる。 |
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. 数年前までは,そうした陳列ケースに,サイの角や熊の胆というような動物の体の一部も並んでいましたが,それらを取り引きすることは今では禁じられています。 |
Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già. 私 は 安全 な 老 グマホーム に 入 る の |
Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. そしてここ10年間で 私は40以上の国々を旅し ジャガー 熊 象 虎 サイを観察しました |
Thậm chí trước khi đối đầu với Gô-li-át, một cuộc đối đầu nổi tiếng, Đa-vít đã chứng tỏ can đảm phi thường khi bảo vệ bầy chiên của cha—giết cả sư tử lẫn gấu. ダビデは,ゴリアテとの有名な対決以前にも,父の羊の群れを守る点で際立った勇気を示していました。 ライオンと熊を殺したのです。( |
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình. そして人の子も熊の子も 平和の元で暮らせます ありがとう |
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. 体重 100 kg のまま 巨大化したなら 大きなふわふわのクマのぬいぐるみ みたいになるはずだ 大きなふわふわのクマのぬいぐるみ みたいになるはずだ |
Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa. ライオンとかトラ,ヒョウ,クマなど,今では危険な動物がおとなしくなるのです。 |
Deramma cho chúng tôi biết: “Chúng tôi đã từng sống cuộc sống giật gấu vá vai. デランマはこう語ってくれました。「 これまでは毎日食べるのがやっとでした。 |
Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu. でも,少年はそのあとを追いかけて,くまの口から子羊を助けました。 |
Chẳng hạn tổ chức của bạn chuyên cứu lấy các loài gấu có nguy cơ tuyệt chủng. たとえば、お客様の団体が、絶滅の危機に瀕している虎(タイガー)の保護活動を行っているとします。 |
Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. この熊たちは 消えていく氷の影響を まざまざと示しています |
Nó bao gồm cả một chiến dịch bao gồm viết thư, nghiên cứu và các cuộc điện thoại để tiếp cận với các đối tượng, từ các thủ lĩnh Hamas ở dải Gaza cho đến chú gấu đen đang ngủ đông trong hang ở Tây Virginia. 郵便物を送付したり 調査したり 電話をかけたりして 被写体に到達できるように 準備活動をしています 被写体は ガザにいるハマスのリーダーから ウェストバージニアの洞窟で冬眠する ブラックベアにまで及びます |
Và là 1 con gấu. そして 彼 は クマ な の |
Hãy chú ý con gấu. 熊には注意しましょう |
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. これをしばらく眺めていると テディベアの形を意識しなくなり まるで空間に開いた穴のように見えてきます まるで夜空に輝く星を眺めている感じです |
Về cơ bản, các nhà làm đồ chơi lấy con gấu từ trong phim hoạt hình, và biến nó thành một thứ đồ chơi vải, và đặt tên cho nó theo tên của Roosevelt -- Gấu của Teddy. 元々は 玩具会社が風刺画のクマを模し フワフワのオモチャにして ルーズベルト大統領にちなみ 「テディベア」と名付けたのです |
Mẹ dẫn con đến nhà bà sau giờ học và con đc tặng 1 con gấu nhân ngày sinh nhật! お 誕生 日 に フクロウ の 天使 を もら っ ちゃ っ た ! |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgấuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。