ベトナム語
ベトナム語のgấp đôiはどういう意味ですか?
ベトナム語のgấp đôiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgấp đôiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgấp đôiという単語は,二倍を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gấp đôiの意味
二倍(〈倍+ダブル〉) |
その他の例を見る
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi. それ は 彼 ら に 価格 を 倍 に さ せ た 理由 だ |
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. また別の予測もあります 消費する肉や乳製品も2倍になると考えられます |
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. 人間の脳のスキャン精度は毎年精密になっています |
Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. 現在の彼の給料は10年前の2倍だ。 |
Nhưng các phòng này lớn gấp đôi các buồng của đền tạm. でも,その大きさは,幕屋の場合より二倍も広くなっています。 |
Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm. あらゆる脳スキャンの イメージ映像が 毎年倍増しているのです |
Chỉ trong hai năm, số người công bố về Nước Trời đã tăng gấp đôi. そこの王国伝道者の数は,わずか2年で2倍になりました。 |
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. 肥料は環境中の窒素とリンの量を 2倍以上に増加させた |
Thật ra thì tuổi chị gấp đôi. 本当はその2倍の年齢でした。 |
Trong vòng sáu năm, những vụ cưỡng dâm gia tăng gấp đôi đến số 27.000 tại Gia Nã Đại. カナダでは,6年の間に性的暴行事件は2倍に増加して2万7,000件になりました。 |
Trong vòng một năm rưỡi, hội thánh chúng tôi tăng gấp đôi, từ 35 đến 70 người công bố. 交わっていた会衆の伝道者数は1年半で2倍になり,35人だったのが70人になりました。 |
Hai người thì giá cũng gấp đôi đấy. そこ の ダンディ さん 私 の ダンス を 独占 し な い ? |
Đội quân Ê-thi-ô-bi có một triệu lính, gần gấp đôi lực lượng của A-sa. 一方,アサの軍勢は,その半分をわずかに超える程度です。 |
Gấp đôi đi! もう 一 度 や れ! |
Nếu anh không ở đó, thương vong hẳn đã gấp đôi. あなた が い な けれ ば 被害 は 倍 に な っ て た |
Tập thói quen kiểm tra gấp đôi trước khi chạy vào giao lộ. 進入する前に交通状況を念入りに確認する習慣をつけてください。 |
Vậy bảy kỳ, gấp đôi của ba kỳ rưỡi, tương đương với 2.520 ngày. * 七つの時は三時半の2倍なので,2,520日ということになります。 |
(Khải-huyền 12:6, 14) Điều này có nghĩa là gấp đôi thời gian ấy, tức bảy kỳ, thì bằng 2.520 ngày. 啓示 12:6,14)これは,その2倍の長さつまり七つの時が2,520日であることを意味します。 |
Trong 10 năm tới, con số này sẽ tăng gấp đôi. 300 tỷ đô la mỗi năm. 10年後には2倍になり 年間3千億ドルなると 予想されています |
Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi. 「 警察 は 腐 っ た ミルク セーキ を 飲 ん で 倍 の 下痢 ウンチ を し ま す 」 |
“Ở những nơi phương pháp DOTS được áp dụng, tỷ lệ lành bệnh tăng gần gấp đôi”. DOTSが採用された所では,治癒率はほぼ2倍になって」います。 |
Trong 10 năm trở lại đây, số lượng bệnh nhân chờ được cấy ghép đã tăng gấp đôi 臓器移植の順番を待つ患者は ここ十年で2倍に増えています |
Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi 彼は私の倍の給料を稼ぐ。 |
Do lái xe ở vùng ngoại ô gấp đôi quãng đường mà chúng ta lái. 郊外における自動車運転について その総マイルを 私たちは二倍にしてきました |
Kiến thức y khoa khoa học và khoa học tổng thể tăng gấp đôi mỗi 15 tới 20 năm. 医学および科学全般の知識は 15~20年ごとに倍増しています 医学および科学全般の知識は 15~20年ごとに倍増しています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgấp đôiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。