ベトナム語
ベトナム語のgầnはどういう意味ですか?
ベトナム語のgầnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgầnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgầnという単語は,近い, ほとんど, 近く, 付近, 間近を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gầnの意味
近いadjective Vì vậy, chúng ta đang tiến rất gần đến với tính công bằng ở loài người. このようにサルの公平さは 人間に非常に近いと言えます |
ほとんどadverb |
近くnoun Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. 私は海の近くに住んでいるのでよく海岸に行きます。 |
付近noun Gần phần trên cùng của bức hình là Palmyra, cách đó sáu cây số rưỡi. 写真の上方付近がパルマイラで,約6.5km離れている。 |
間近noun Và khi chúng tôi đến gần, sự hùng vĩ của nó trở nên rõ ràng. 間近に来て それが何か明らかになりました |
その他の例を見る
Hãy loan báo cho dân gần xa, 人の心と人の外見 |
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. 突然 何十年にも渡って 両国を近づけていた 共通の敵が ほぼ消滅してしまいました |
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. 過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施した人はほぼ100万人に上ります。 |
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. ドミニカ共和国で奉仕している,米国出身でどちらも20代後半の実の姉妹は,「慣れない風習がとてもたくさんありました」と語り,「それでも,自分たちの受けた任命地での奉仕を粘り強く行ないました。 |
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen. 1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。 |
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. 傲慢になった私たちは そこから押し流され |
Cũng từ nguồn dẫn này, trong tháng 10 năm 1941, có gần 5.000 tù binh Liên Xô chết mỗi ngày. また、1941年9月まで、1日毎に総勢のソビエト捕虜のうち1%が死亡した 。 |
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. ジャック ロードは "地理は医療の鍵である" |
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. お使いのアカウントでアイテムを購入するたびに、予算に近づいている、または予算を超えていることをお知らせするメッセージが表示されます。 |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề 近い将来の悲惨な成就 |
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. 近くに隠れていた父が出てきて そのまま刑務所に連行されました |
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。 |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. わたしは自分の子供と孫たち一人一人に,そして兄弟姉妹の皆さん一人一人に,日々罪と弱さを悔い改めるときにもたらされる喜びを感じ,また天の御父と救い主を近くに感じてほしいと切に望んでいます。 |
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ 追って連絡するまで 世界から閉ざされてる |
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. わたしたちの幸福を願う神がおられるとあります。 しかし,このような神を身近に感じたいと思っても,神についての誤った概念のためにそのことを難しく思う人たちもいます。 |
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. 最近ホテルのブランド名を変更した場合は、ビジネス情報を編集することで、ブランド名を更新できます。 |
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này. 約40万人が気候変動に関する 国連特別総会の前に ニューヨーク市を デモ行進しました |
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. 13 わたしたちは「互いに励まし合い,その日が近づくのを見てますます」そうする必要があります。 |
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. 本日中に,これまで住んでいたアパートから近くの別のアパートへ妻と幼い息子を連れて引っ越さなくてはならなくなったのです。 |
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. スコットランド教会に忠節な人たちは,「織機や縫い針や鋤を持って育った」教育のない者が聖書を理解しているふりをし,その音信を宣べ伝えるとは「冒とくに近い」と考えました。 |
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. 18 神の裁きの日は急速に近づいています。 |
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, アメリカで道に立っていたとしましょう そこへ日本人がやってきて質問をします |
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ. 宣教者になるという目標に一歩近づいたのです。 |
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). ヘブライ 8:1‐5)その神殿は,イエス・キリストの贖いの犠牲に基づき,崇拝で神に近づくための取り決めです。 ―ヘブライ 9:2‐10,23。 |
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. 分泌が刺激されないと 通常のレベルはほぼゼロなのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgầnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。