ベトナム語
ベトナム語のgãiはどういう意味ですか?
ベトナム語のgãiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgãiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgãiという単語は,かく, 掻く, 引っ掻くを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gãiの意味
かくverb Người dịch gãi đầu nói anh không nhớ nổi từ “hoàn toàn” bằng tiếng Nama là gì. 翻訳者は頭をかきながら,「完全」にあたるナマ語が思いつかないと言いました。 |
掻くverb tôi biết làm cách nào chúng đến đây. Rồi tôi khẽ gãi đầu, 嬉しくなりました 次に頭を少し掻いて |
引っ掻くverb |
その他の例を見る
Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. 失った足を掻こうと 夜に起きることもあったと言います |
Người dịch gãi đầu nói anh không nhớ nổi từ “hoàn toàn” bằng tiếng Nama là gì. 翻訳者は頭をかきながら,「完全」にあたるナマ語が思いつかないと言いました。 |
Nó sẽ gãi mũi anh ta. 鼻をかきます |
Khi ta gãi, chúng ta sẽ tống khứ những gì gây hại có thể đang lẩn trốn trên da, như một côn trùng nào đó đang cố chích bạn, hay gai nhọn của một cây leo có độc. 私たちの 反射的に掻く行為は 皮膚に潜んでいる可能性のある― 有害なものを除去することになります 有害な毒針 刺咬昆虫 有毒植物の 巻きひげといったものです |
Khi chúng ta nhìn vào một phần của phúc âm, chúng ta có thể gãi đầu tự hỏi không biết phần đó dùng để làm gì. 福音のある部分を見て,頭をかきながら,何のためにその部分があるのだろうかと思うことがあるかもしれません。 |
Nên anh gãi lưng cho họ, và...? それ じゃあ 君 は 彼 等 に ? |
Trong cơn đau cực độ, Gióp ngồi trong đống tro và gãi mình bằng miếng sành (Gióp 2:8). ヨブ 2:8)何と哀れな光景でしょう! |
(Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. 伝道の書 5:10,「口語訳」,日本聖書協会)この状況は,蚊に刺された時のかゆみになぞらえられるかもしれません。 かけばかくほどかゆくなり,ついには傷になってしまいます。 |
Gióp chắc hẳn đã bị khốn khổ tột cùng khi ngồi trong đống tro và gãi mình với một miếng sành! ヨブは,灰の中に座って土器のかけらで身をかきながら,言いようのない惨めさを耐え忍びました。( |
Vừa ngủ, cậu bé vừa lấy tay gãi mặt, khiến vết đốt bị nhiễm chất thải có vi trùng. 少年は,眠ったままで顔をかき,病原体を含んだ糞をその傷口に擦り込みます。 |
Bạn đang gãi đầu phải không? まさに今 頭を掻いていますよね? |
Làm sao để ngăn lại ham muốn gãi mông. 尻 を かきた い 誘惑 に 抵抗 する 方法 |
Và khi chúng tôi nghe kết quả này lần đầu trong Hội, Tôi phải thừa nhận, Bill và tôi đã phải gãi đầu, và chúng tôi nói, "Nhưng ai sẽ xung phong đi làm việc này?" 財団でこの結果を初めて聞いたとき 正直言ってビルと私は少し困惑しました 「誰が進んで割礼してもらおうなんて思う?」と言っていました |
Thậm chí khi cha anh đã qua đời, anh vẫn luôn cố gắng gãi vết ngứa đó. 父親が亡くなってからでさえも その痒みを掻き続けているのです |
Ông bao giờ cũng gãi vào chỗ tôi không ngứa." あんたはいつも 気持ち良くない場所を撫でてきた」 |
Vì thế, hươu cao cổ có thể uốn cong và vặn xoắn cổ nó để gãi lông khắp thân hoặc nhẹ nhàng vươn tới đỉnh các cành cây để ăn lá. ですから,首を曲げたりねじったりして体中の手入れをしたり,木の高い枝に器用に頭を伸ばして葉っぱを食べたりすることができるのです。 |
Khi chú cún của tôi đứng dậy khỏi thảm và tiến về phía tôi -- không phải về phía ghế đi-văng, về phía tôi -- và nó lăn qua lăn lại và và giơ bụng ra, nó đã có suy nghĩ, "Mình muốn được gãi bụng. 私の犬が敷物から起き上がって 私のところへ — カウチではなく 「私」のところへ来て 仰向けになって お腹を見せる時には こう思っています 「お腹なでてほしいな |
Vây ông tính ngồi đây gãi bi cho tới khi đông đến à? 冬 が 来る まで ずっと ここ で 油 を 売 っ て る つもり か ? |
Điều này giải thích vì sao ta không thấy ngứa bên trong cơ thể như ngứa ruột, Vì nó được bảo vệ khỏi mối đe dọa bên ngoài, nhưng nghĩ xem, bạn sẽ phải gãi làm sao. これが 私たちが体内では かゆみを感じない理由かもしれません 腸のように これらの外の脅威からは 安全なのです 体内のかゆみがどれだけ 腹立たしいか 想像して下さい |
Ông bị ngứa và luôn luôn muốn gãi, ruột thì lở loét và những bộ phận kín thì bị thối và có giòi. ヘロデはしきりに体をかきむしろうとし,腸には潰瘍ができ,陰部は壊疽にかかり,虫がついていた。 |
con vật này sẽ đi tới phải bên phải và gãi gãi mũi nó ở đó, và nó nhận được một chớp sáng xanh lỗi lần nó làm điều đó. この動物が右側の穴を鼻で突くと その度に青い光が照射されるようにしました |
"Giờ gãi qua trái mạnh hơn chút ạ." 「左側にかけて 今度はちょっと強く」 |
Tôi gãi khắp sống lưng của con bé. そのとおりに 指でくすぐります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgãiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。