ベトナム語
ベトナム語のgạchはどういう意味ですか?
ベトナム語のgạchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgạchの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgạchという単語は,煉瓦, れんが, renga, レンガ, 煉瓦を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gạchの意味
煉瓦noun Trước tiên, gạch đá và xi măng thì tốn tiền. 第一に 煉瓦とモルタルはお金がかかります |
れんがnoun Hãy nhìn họ đúc gạch trong hình dưới đây. 下の絵は,人々がれんがを作っている様子を示しています。 |
renganoun |
レンガnoun Tiệm Gạch Đỏ của Tiên Tri Joseph Smith 預言者ジョセフ・スミスの赤レンガ造りの店 |
煉瓦noun Trước tiên, gạch đá và xi măng thì tốn tiền. 第一に 煉瓦とモルタルはお金がかかります |
その他の例を見る
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. 変に聞こえるかもしれませんけど 私はコンクリートブロックが大好きなんです |
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. このマードックの判決は,法的防御壁の堅固なレンガの一つとなりました。 |
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" マイエロヴィッツ: 他の通行人と同様に チェンバーズ通とグリニッジ通に張られた 金網塀のところで 私は立っていました 見えたのは煙と僅かな瓦礫 私はカメラを構え 覗いて見ました 何か見えるものはないかと すると警官が 女性の警官が私の肩を叩き 「撮影禁止!」と制しました |
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. 排煙フードは,薄い金属板あるいはれんがと泥で作ることができ,大して費用はかかりません。 |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. お子さんと一緒に読んでいるのであれば,ダッシュ(―)の所で休止を入れ,お子さんの答えを聞いてみることができます。 |
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. 過去の経験によって,すなわち既知のものによって,備えの信仰が形作られ,それが信じることの土台となります。 |
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã. 1ニーファイ15:6-7で,ニーファイの兄たちを悩ませ,言い争いの種となっていた事柄に線を引きましょう。 |
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. ブロックやテラコッタといった 古い素材について 革新的な使い方を 見つけた人たちもいますし |
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. 3 研究生に研究の価値を示す: かぎとなる言葉や句に印をつけたり下線を引いたりしてある,あなたの研究用の本を研究生に見せることができるでしょう。 |
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? 例えば,長老は「ものみの塔」誌の研究記事の中の質問に対する答えに短い時間で線を引けるかもしれませんが,それで資料が研究されたということになるでしょうか。 |
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. 最後のステップはもちろん製品です 梱包材料 テーブル 建築ブロックなどです |
Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. ヨセフは,積んであるどのれんがも壁に入っているどのひびもよく知っています。 |
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.” 次の言葉を,下線部の言葉を抜いてホワイトボードに書く。「 研究によって,また信仰によって学問を求めなさい。」 |
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó. ハクスワース氏は怒って私たちの手からパスポートをつかみ取り,そのスタンプを抹消しました。 |
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? 裸の壁,タイルの床,金属製の折り畳み椅子などに音が当たって反響すればどうなるでしょうか。 |
Khu phố Gạch ブリック ・ マンション |
Đọc 1 Nê Phi 12:19, và gạch dưới các lý do tại sao dân Nê Phi đã bị hủy diệt. 1ニーファイ12:19を読み,ニーファイ人が滅ぼされた理由が書いてある箇所に線を引きましょう。 |
Bây giờ, hóa ra đất trên sao Hỏa, nhìn chung, rất tốt để làm gạch. 火星の土壌は概して レンガを作るのに適している ことが分かりました |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. お子さんと一緒に読んでいるのであれば,ダッシュ(―)の所で休止し,お子さんに質問してみることができます。 |
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. リンドバーグ会長は,よく使いこんだ教義と聖約を取り出すと,線を引いた箇所の聖句を幾つか読むように言いました。 |
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn. かつてはその都市の冠たる栄光で,清い崇拝の,全地でただ一つの中心であったエホバの神殿は,がれきと化していました。 |
Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm. ここにたくさんのモジュールがあります これらは大文字「A」の横棒を認識します 機能はそれだけです |
Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại. ブロックを全部集めて所定の場所に置くには,時間と努力と忍耐がいります。 |
Và phần thú vị của nó ở đây là mọi chương trình máy tính đều có thể được dịch ra thành một trong các chương trình viên gạch này, đặc biệt là việc tính toán. 実に素晴らしいことに 特に計算など あらゆる コンピューター・プログラムが タイル・プログラムに変換できるのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgạchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。