ベトナム語
ベトナム語のdứt điểmはどういう意味ですか?
ベトナム語のdứt điểmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdứt điểmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdứt điểmという単語は,マークする, 負債, てんすう, 記録, 絶滅するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dứt điểmの意味
マークする(score) |
負債(score) |
てんすう(score) |
記録(score) |
絶滅する
|
その他の例を見る
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm. その「新しい地」で,貧困の問題は永久に解決されるのです。 |
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm. あなたの王国が来ますように」と祈る時,王国が断固たる行動を取るようにと求めていることになります。 |
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. 医師の中には,子宮と卵巣を摘出してしまうのが根治的な方法であると考える人もいます。 |
Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn chờ đợi hàng ngàn năm để vấn đề nêu lên trong vườn Ê-đen cuối cùng được giải quyết dứt điểm. ペテ二 3:9)エホバはエデンの園で提起された倫理的な問題が疑問の余地なく解決されるよう,これまで何千年も辛抱強く待ってこられました。 |
Đã đến lúc, Vua được Đức Giê-hô-va xức dầu ra tay hành động để chứng tỏ một lần dứt điểm rằng chỉ Đức Giê-hô-va mới có quyền cai trị. しかし,エホバの油そそがれた王が,エホバの主権に関する真理を一度限り永遠に確立すべく乗り進む時が到来します。 |
b) Tại sao công việc vẫn chưa chấm dứt vào thời điểm ấy? ロ)業がその時点で終息しなかったのはなぜですか。 |
Một khi tôi đã dứt khoát về điểm này, tôi nhất quyết gắn bó với tổ chức trung thành này của Đức Chúa Trời. そのことをいったん理解してからは,この忠実な組織から決して離れまい,という決意をしました。 |
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5) Nếu bị áp lực vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, người nữ nên nói rõ ràng, dứt khoát quan điểm của mình. テサロニケ第一 4:3‐5)男性から聖書の原則に背くよう圧力をかけられるなら,自分はそういうことはしないとはっきり言わなければなりません。( |
E-xơ-ra 3:1-6 xác nhận thế nào bằng chứng của Kinh Thánh về thời kỳ 70 năm hoang vu của Giê-ru-sa-lem đã chấm dứt đúng thời điểm? エズラ 3章1‐6節は,エルサレムの70年間の荒廃が時間どおりに終了したという聖書的証拠をどのように示していますか。[ |
Tương tợ như thế, khi đến thời điểm Ngài chấm dứt sự đau khổ và gian ác, Ngài sẽ ra tay hành động. 同様に,神はご予定の時が到来すると,苦しみと悪に終止符を打たれます。 |
E-xơ-ra suy ngẫm về những lời tiên tri của Giê-rê-mi và ông liên kết thời điểm chấm dứt “bảy mươi năm” với thời điểm “Đức Giê-hô-va... cảm-động lòng Si-ru [Cyrus], vua Phe-rơ-sơ, rao-truyền [chiếu chỉ] trong khắp nước mình” (2 Sử-ký 36:21, 22). エズラはエレミヤの数々の預言を熟考し,「七十年の年月」の終わりを,主がペルシャの王キュロスの心を動かしてキュロスが布告を行き渡らせた時と結びつけています。( |
Hai là: Thượng Đế đã ấn định một thời điểm chắc chắn để chấm dứt mọi đau khổ. 第二に,神は苦しみを終わらせる時をはっきり定めておられます。 |
Bạn cần biết khi nào dòng lý luận chấm dứt hoặc khi nào chuyển ý từ điểm quan trọng này sang một điểm khác. あなたは,一つの論議が終わる箇所や,話が一つの重要な考えから別の考えへと移る箇所を知っていなければなりません。 |
Dù chúng ta không biết chính xác thời điểm chấm dứt của thế giới này, “điềm” Chúa Giê-su nói giúp chúng ta nhận ra khoảng thời gian nào là giai đoạn mà Kinh Thánh gọi là những “ngày sau-rốt” (2 Ti-mô-thê 3:1). この「事物の体制」が終わる正確な時は明らかにされていませんが,「終わりの日」と呼ばれる時代がいつなのかは,イエスの「しるし」によって知ることができます。( |
(Ê-sai 55:9) Ngài sẽ chấm dứt sự gian ác vào thời điểm tốt nhất cho việc giải quyết vĩnh viễn các vấn đề trên và cho lợi ích đời đời của chúng ta. イザヤ 55:9)神は,関係する論争が永久に解決されるための,またわたしたち自身にもとこしえの益がもたらされるための最善の時に,悪を終わらせます。 |
Vậy, khi cụm từ “dòng-dõi” được dùng để nói đến những người sống cùng một thời nào đó thì khoảng thời gian ấy tuy không thể tính chính xác là bao lâu, nhưng nó không thể kéo dài quá lâu và phải chấm dứt ở một thời điểm nào đó. ですから,「世代」とは,ある特定の時代に生きている人々に関して用いられる場合,終わりのあるもので,極端に長く続くものではない,と言えるだけで,厳密な長さを述べることはできません。 |
Quân miền Nam đã buộc phải bỏ chạy trong trận đánh đẫm máu nhất lịch sử Hoa Kỳ tính cho đến thời điểm đó, chấm dứt luôn hy vọng chặn đứng cuộc tiến công của miền Bắc vào miền Bắc bang Mississippi. この時までのアメリカ史で最も流血の多い戦闘の後で南軍は退却を強いられ、ミシシッピ州北部への北軍侵入を食い止めるという望みが絶たれた。 |
Vào thời điểm mà Đức Chúa Trời chấm dứt sự cai trị của loài người, các chính phủ nào đang nắm vị thế cường quốc thế giới? 神の王国が人間による支配を終わらせる時に地を支配しているのは,どの政府でしょうか。 |
Khi thời điểm kết thúc đến, một số điều gì sẽ chấm dứt? 終わりが来ると,何が終わりますか。 |
Kinh Thánh cho biết lịch sử thế giới sẽ đi đến thời kỳ đặc biệt và thời kỳ này sẽ chấm dứt vào ngày tận thế, tức thời điểm kết thúc. 聖書の説明によると,世界の歴史は,終わりという最高潮に至る,他に類を見ない重大な局面に差しかかっています。 |
Tạp chí này cho biết Kinh Thánh nói gì về thời điểm và cách Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ”. 聖書は,神がすべての苦しみをいつどのように終わらせてくださるかを教えています。 その点を取り上げたこの雑誌をお読みください」。 |
Tôi hiểu rằng Đức Giê-hô-va sẽ ra tay chấm dứt sự bất công theo cách của ngài vào đúng thời điểm. エホバがご予定の時に,ご自分の方法で不正を正される,ということを信じられるようになりました。 |
Chương trình buổi sáng chấm dứt bằng bài giảng báp têm—luôn luôn là một cao điểm tại các cuộc họp lớn của Nhân-chứng Giê-hô-va. 午前の部は,バプテスマの話で終わりました。 エホバの証人の大規模な集まりでは,この話がいつもハイライトになります。 |
Những gì chúng ta học được trong những biến cố đó là khi thời điểm của Đức Giê-hô-va đến, Ngài chấm dứt sự cai trị của những lãnh tụ thế giới. それらの出来事から学べるのは,エホバの定められた時が到来すると,エホバは世の指導者たちの支配に終わりをもたらされるということです。 |
Ngài ủng hộ và nâng đỡ dân Ngài trong khi họ cố hoàn tất công việc rao giảng tin mừng trước thời điểm mà Đức Chúa Trời ấn định chấm dứt hệ thống mọi sự gian ác này. この邪悪な事物の体制を終わらせる神の定めの時の到来に先立ち,良いたよりを宣べ伝える業の完遂に向けて努力する民を,神は支え,力づけておられます。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdứt điểmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。