ベトナム語
ベトナム語のđộng kinhはどういう意味ですか?
ベトナム語のđộng kinhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđộng kinhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđộng kinhという単語は,てんかん, 癲癇, てんかんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語động kinhの意味
てんかんverb noun Nếu thấy một người lên cơn động kinh lớn, tôi nên làm gì? てんかん持ちの人が大発作を起こした場合,それを目にした人は何をすべきですか。「 |
癲癇noun |
てんかんverb noun (神経疾患) Nếu thấy một người lên cơn động kinh lớn, tôi nên làm gì? てんかん持ちの人が大発作を起こした場合,それを目にした人は何をすべきですか。「 |
その他の例を見る
Đây là một hành động kinh khủng. 不穏 な 振舞い だ な |
Điều này đặt nền móng cho một cuộc vận động Kinh-thánh sâu rộng. こうして,聖書を普及させる運動を広げる基礎が据えられました。 |
Hoạt động kinh doanh của ông あなた の 取引 活動 |
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy: けいれんがやんだら...... |
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh? どうすればてんかん持ちの人の支えになれますか。 |
Kinh tế Togo đề cập đến những hoạt động kinh tế của nước Cộng hòa Togo. ガボンの経済では、ガボン共和国の経済について述べる。 |
Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ. 一例として,結節性硬化症,けいれん発作,自閉症を患うブライアンのことを取り上げましょう。 |
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn. てんかんとは,短い発作を起こさせる脳疾患のことです。 |
Những cơn sốc và cơn động kinh. ショック と 全て の 発作 を 薬 が 抑え ま す |
Bạn nên biết gì về chứng động kinh? 生化学者が自分の信仰について語る |
Ông ta bị động kinh. 彼 は てんかん だ |
Nếu cơn động kinh đó mà kéo dài hơn tí nữa thì... もう 少し 長 く 続 い て い た ら... |
Bạn nên biết gì về chứng động kinh? てんかんについて知っておくべき事柄 |
Cơn động kinh thường kéo dài chưa đến năm phút. 発作は,大抵の場合5分も続きません。 |
Sau cơn động kinh, người ấy có thể cảm thấy choáng váng. 発作のあとは頭がくらくらする場合があります。 |
Tôi cũng bắt đầu bị động kinh và dễ bị nhiễm trùng. また,てんかんを患うようになり,感染症にもかかりやすくなりました。 |
Có thể giảm hoặc ngăn chặn cơn động kinh không? 発作の起きる頻度を減らすことや予防することはできるのでしょうか。 |
Trên TaskRabbit, nó giúp họ kiểm soát được hoạt động kinh tế của mình. TaskRabbit では 人々は自分の経済活動を コントロールする術を得ました |
Một số người trải qua cơn động kinh nhỏ kéo dài, khoảng vài phút. てんかん持ちの人たちの中には,数分続く持続性の小発作を起こす人もいます。 |
Tôi có thể làm gì khi người bệnh lên cơn động kinh? 発作が起きている間その人をどのように助けることができますか。 |
Chứng động kinh là gì? てんかんとはどんな病気ですか。 |
Nhiều triệu chứng chưa được chuẩn đoán như đa xơ cứng động kinh, u não. 多くの患者は 診断未確定ではあるものの 多発性硬化症 てんかん 脳腫瘍の 病状が見られました |
Nếu thấy một người lên cơn động kinh lớn, tôi nên làm gì? てんかん持ちの人が大発作を起こした場合,それを目にした人は何をすべきですか。「 |
Thêm vào đó, nó không bóp méo các hoạt động kinh tế. しかし経済活動を混乱させてはいけない。 |
Đó có thể là những biến động kinh tế, sự thay đổi của thị trường chứng khoán. 経済は浮き沈みが激しく 株式市場は予測できない |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđộng kinhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。