ベトナム語
ベトナム語のđiển hìnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のđiển hìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđiển hìnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđiển hìnhという単語は,偶像, 典型, 典型的, 典型的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語điển hìnhの意味
偶像noun |
典型noun Xử lý mạnh hơn rất nhiều so với một thư ký điển hình. 君 の 典型 的 な 秘書 より 遥か に 優れ た 処理 能力 M. I. |
典型的noun ([典型]) |
典型的
Điển hình là sự phán quyết sau đây: 典型的なものとして,次のような判決があります。 |
その他の例を見る
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. 2010年までに デトロイトは アメリカの 財政破綻のシンボルになりました |
Đây sẽ là tình hình điển hình. これが通常のワークフローです |
Nhật Bản là một ví dụ điển hình cho tình trạng này. 日本は、その典型例である。 |
11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật? 11 (イ)動物の典型的なライフ・サイクルはどのようなものですか。( |
Một gương điển hình của tình yêu đích thực 本当の愛の例 |
Mắt là một thí dụ điển hình. 目はそのよい例です。 |
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật. 通常は,夢,動物の行動や内臓などが調べられました。( |
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. その例として飲酒を挙げることができます。 |
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học? 1,2 (イ)バイオミメティックスと呼ばれる分野の実例として,どんなものがありますか。( |
6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se. 6 神の定めた法を際立つかたちで表わしたものとして,モーセの律法があります。( |
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà. 以下は,エホバの証人が近所の人と行なう話し合いの典型的な例です。 |
Nó có tuổi thọ điển hình khoảng 150-200 năm tuổi dù có cây thọ đến 300 năm tuổi. 寿命は、一般に150年〜200年であるが、300 年にまで生育する樹もある。 |
Mời cử tọa kể lại những trường hợp điển hình rút tỉa từ kinh nghiệm bản thân. 雑誌を家から家で勧める」にある提案をあてはめた一つの簡潔な実演を行なう。 |
Ru-tơ, một phụ nữ người Mô-áp, là thí dụ điển hình về việc này.—Ru-tơ 1:3, 16. モアブ人の女性ルツは,その一例としてよく知られています。 ―ルツ 1:3,16。 |
2 Điển hình là trường hợp của Giê-su. 2 その良い例はキリスト・イエスの場合です。 |
Điển hình như nhà thơ Mỹ Allen Ginsberg. Allen Ginsberg 曲名のアレン・ギンズバーグはアメリカの詩人である。 |
Có nhiều hệ nhóm máu khác nhau, điển hình là hệ nhóm máu ABO và Rhesus. よく知られた血液型には、ABO式血液型とRh式血液型がある。 |
Ví dụ điển hình là các nhà máy chế biến thịt hoặc nhà máy sản xuất thép. 古典的な例は食肉加工プラントや鉄鋼製造業者である。 |
Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm. 通常 小さな哺乳動物の成長は速く 若くして死にます |
Tất cả những ví dụ trên đều là ví dụ điển hình. どれも素晴らしい例です |
Có hai loại trái vả điển hình: trái tốt và trái xấu. その民が,はっきり区別できる二種類の実,つまり良い実と悪い実で表わされることになっていたのです。 |
Cây thông và nhân vật Ông già Nô-en là hai điển hình nổi bật. 二つの顕著な例は,クリスマスツリーとサンタクロースです。 |
b) Khung ở trang 23 cho thấy ví dụ điển hình nào? ロ)27ページの囲み記事は何を例証していますか。 |
Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình. 例えば木の上のバービー人形をつくりました |
Một trường hợp điển hình là Kinh Thánh Alba, hoàn tất vào thế kỷ 15. その一例として際立っているのは,15世紀に完成したアルバ聖書です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđiển hìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。