ベトナム語
ベトナム語のdi truyềnはどういう意味ですか?
ベトナム語のdi truyềnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdi truyềnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdi truyềnという単語は,遺伝, 遺伝を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語di truyềnの意味
遺伝Noun; Adjectival; Verbal ([遺伝]) Thông tin di truyền này là để làm gì? つまり、この遺伝情報はどんなことをするのか、という課題です |
遺伝noun "Di truyền là một nhánh của khoa học." 「遺伝学が枝分かれしてきた」と言います |
その他の例を見る
Tôi là một nhà di truyền học thực vật. 私は植物の分子遺伝学研究者です |
Lĩnh vực này ngày này được gọi là quang di truyền học (optogenetics). この分野は光遺伝学として知られるようになりました |
5 Vì sự bất toàn di truyền, việc vâng lời không là điều tự nhiên. 5 わたしたちは不完全さを受け継いでいるため,従順を楽に示せるわけではありません。 |
Vì bị di truyền tội lỗi, tất cả chúng ta đều có lúc hành động như thế. わたしたちは皆,受け継いだ罪のゆえにせん越に行動してしまうことがあります。 |
Đây là kết quả của sự phối hợp giữa các đặc tính di truyền và hormone nam. この脱毛症は,遺伝形質と男性ホルモンの両方が関与するために生じます。 |
Tội lỗi di truyền cũng là nguyên nhân chính dẫn đến bệnh tật. さらに,わたしたちが罪を受け継いでいることは,病気の根本原因ともなっています。 |
R46: Gây hại đến gen di truyền. R46: 遺伝性の遺伝子損傷を引き起こすおそれがある。 |
Tội lỗi di truyền có ảnh hưởng xấu đến cách chúng ta suy nghĩ và nói năng. 言葉の点でつまずかない人がいれば,それは完全な人であり,全身を御することができます」とヤコブは書いています。 |
13 Tuy nhiên, vì sự bất toàn di truyền, chúng ta sinh ra không sẵn có tính khiêm nhường. 13 しかし,わたしたちは不完全さを受け継いでいるため,生まれたときからへりくだった思いを持っているわけではありません。( |
Đó là khả năng di truyền mà ta có như đi lại, nói chuyện hay ngắm cảnh. これは歩いたり話したり見たりするのと同じように 生まれつき遺伝的に持つ権利です |
Chúng ta không hề có gen di truyền mạnh hơn tổ tiên 10.000 năm trước đây. 私たちは1万年前の祖先ほど 遺伝的にたくましくはないですから |
Dù chịu ảnh hưởng của sự di truyền, chúng ta hầu như vẫn làm chủ hành động mình. わたしたちは遺伝的に受け継いだものの影響を受けてはいますが,どのように行動するかをおおむね自分でコントロールしています。 |
Đa số những đạo luật hiện đại này chủ yếu dựa trên nhân tố di truyền học. 現代におけるこの種の法律の多くは,おおむね遺伝学上の配慮に基づいて定められています。 |
Là một nhà di truyền học, tôi luôn thích thú xem ADN và những sự biến đổi. 私は遺伝学者として DNAや突然変異の分析には興味があります |
Các nghiên cứu di truyền có kiểm soát có một số kết quả nghiêm túc. 遺伝を考慮した研究には いくつかの厳粛な結果があります |
Đó là bộ nhớ di truyền. それ は 遺伝 的 記憶 で す |
Bệnh Alzheimer hầu như không phải là căn bệnh di truyền. アルツハイマー病はほとんどの場合 遺伝的な病気ではありません |
(Rô-ma 5:12) Quả thật, tất cả chúng ta gánh chịu tội lỗi di truyền từ A-đam. ローマ 5:12)そうです,人間はすべてアダムから罪を受け継いでいるのです。 |
Nhân tố di truyền cũng có tác động tới khả năng tạo cơ. 遺伝的要素も 筋肉の成長に一役買っています |
Tôi hiểu được về di truyền và lối sống. 遺伝や生活習慣というのは良く分かります |
Nhưng những người sống trong châu Phi lại có nhiều dạng biến thể di truyền hơn. にもかかわらずアフリカの人には より多くの遺伝上の違いがあるのです |
Họ không thể loại trừ được sự bất toàn di truyền, bệnh tật và sự chết. 受け継いだ不完全さや病気,死を取り除くことはできません。 |
Trước hết chúng ta có khuynh hướng di truyền về sự ích kỷ. 第一に,利己的になりやすいわたしたち自身の受け継いだ傾向があります。 |
5 Tại sao tất cả chúng ta đều bị di truyền tội lỗi và sự chết? 5 人類はどのようにして罪と死を受け継ぎましたか。「 |
Nếu có sự di truyền thì cha mẹ truyền gì cho con cái? また,人が誕生時に受け継ぐものがあるとすれば,それは何でしょうか。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdi truyềnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。