ベトナム語
ベトナム語のđi chợはどういう意味ですか?
ベトナム語のđi chợという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđi chợの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđi chợという単語は,みせだな, 排撃する, はんばいてん, てんぽ, 商舗を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đi chợの意味
みせだな(shop) |
排撃する(shop) |
はんばいてん(shop) |
てんぽ(shop) |
商舗(shop) |
その他の例を見る
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. 愛ある兄弟姉妹が,買い物や料理や掃除を手伝っていますし,研究,集会の支度,定期的な宣教奉仕などの面で助けています。 |
Chúng reo lên: “Mẹ à, bây giờ chúng ta có thể đi chợ được rồi!” お母さん,これで買い物に行けるよ」と,子どもたち全員が大きな声で言いました。 |
Họ làm chứng khi đi chợ, lúc đi lại, trong giờ nghỉ trưa và bằng điện thoại. 彼らは,買い物に出かけた折に,旅行している時に,昼休みの時間に,また電話でも証言します。 |
Vì thời đó không có tủ lạnh nên người ta phải đi chợ hàng ngày. 冷蔵手段がなかったため,市場に毎日行って食料品を買う必要があった。 |
Cứ hai ngày tôi lại đi chợ. 1日おきに買い物に行く。 |
Rồi tôi nghe tin đồn từ Sứ quán rằng công chúa đã ra ngoài đi chợ. その 後 大使 館 筋 の 情報 で な 彼女 は 町 に い る と の ウワサ を 聞 い た |
Mời chúng đi theo và giúp bạn khi đi chợ. スーパーへ買い物に行くとき,一緒に行って手伝ってくれるよう誘ってください。 |
Chẳng hạn, chúng ta có thể đi chợ giúp các anh chị lớn tuổi hoặc bị bệnh. 例えば,高齢や病気の仲間のために買い物をしてあげられるかもしれません。 |
Các giáo sĩ thay phiên nhau đi chợ, nấu nướng và quét dọn nhà giáo sĩ. 宣教者は順番に,買い物,食事の準備,掃除などを行ない,宣教者の家の運営に当たります。 |
Nạn nhân chủ yếu là phụ nữ và trẻ em đi chợ phiên của xã. 女性や子供がこの闇取引の犠牲者となっている。 |
Những chiếc xe ôm đang hối hả chở khách đi làm và đi chợ. その付近一帯には,こげ茶色に塗られ青い縁取りをした木造の家が点在しています。 |
Bạn có thể cùng người ấy làm những việc thường ngày như đi chợ hoặc đi dạo không? あなたはそのような人を買い物や夕方の散歩に誘うことができますか。 |
Mẹ chăm sóc con cái, dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ quần áo và đi chợ nấu ăn. 母親は子供の面倒を見,家の掃除をし,家族の衣類を洗濯し,食料を買い,料理をしてきました。 |
Vì vậy khi đi chợ với mẹ, em đem theo hai sách mỏng trong cặp. それで,母親と買い物に出かける時,2冊の冊子をかばんに入れて行きました。 |
Cả hai đều quá yếu để đi chợ mua bất cứ thứ gì. 二人とも具合が悪くて,店に行って買い物をすることはできません。 |
5 Một chị có tính nhút nhát, khi đi chợ, chị nhìn một người và mỉm cười thân thiện. 5 一人の内気な姉妹は,スーパーで買い物をしている時に出会う人に,まず目を合わせてからほほえみかけるようにしています。 |
Ví dụ, tôi giảng dạy về tính lương thiện trong khi đi chợ. 例えば,食料品を買いに行くときは,正直について教えます。 |
Khi họ không làm việc thì có thể là họ đi đây đi đó, đi chợ hoặc đi chơi. それらの人が,仕事をしていないときは,旅行や買い物や何らかのレクリエーションに携わっているのかもしれません。 |
Chúng tôi giảm chi phí ăn uống bằng cách đi chợ chiều, khi giá thực phẩm tồn đọng hạ xuống. 食費を切り詰めるため,売れ残りが安くなる夕方遅くに買い物をしました。 |
Bạn gặp người ta mỗi khi đi ra đường, đi chợ, đi xe buýt hoặc đi bộ trong công viên. 道を歩いている時,買い物の途中,バスの中,公園を散歩する時などは,いつでも人に出会います。 |
Nhưng nếu họ cũng cần sự giúp đỡ thực tiễn như đến Phòng Nước Trời hoặc đi chợ thì sao? しかし実生活において,例えば王国会館へ行くことや食料品を買うことなどの面でも,助けを必要としている人がいるでしょうか。 |
Nhưng phụ nữ vẫn phải đi chợ mỗi ngày. mà không cần nữa, nhờ có điện đem đến tủ lạnh. それでもまだ女性は 毎日買い物する必要がありました しかし これも必要無くなりました 電気が電気冷蔵庫を もたらしたからです |
Đối với nhiều người sống ở Phi Châu hay Á Châu, thực hành ma thuật cũng thông thường như đi chợ. アフリカやアジアの多くの人にとって,心霊術を行なうことは市場での物々交換と同じようにありふれた事柄です。 |
Ở những nơi khác có lẽ họ đi chợ mỗi tuần một lần và ướp lạnh thức ăn để dự trữ. いずれにしても,夫は,お金を注意深く使い,家計をよく考える妻に感謝しないわけにはいきません。 |
Nếu bạn gặp họ khi đi chợ, bạn có thể lợi dụng dịp đó để nói chuyện xây dựng với họ. 買い物の途中で出会ったら,その機会を活用して建設的な交わりができるかもしれません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđi chợの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。