ベトナム語
ベトナム語のdậy thìはどういう意味ですか?
ベトナム語のdậy thìという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdậy thìの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdậy thìという単語は,思春期, 思春期を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dậy thìの意味
思春期noun Sau dậy thì, chúng ta không còn ở trên biểu đồ nữa. 思春期以降は欄外まで落ちてしまいます |
思春期noun Dậy thì không thay đổi được điều này. 思春期になれば変わるというわけではありません。 |
その他の例を見る
Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi. 思春期は,数々の変化を経験する時期です。 |
Dậy thì sớm hay muộn tùy mỗi người. 思春期の始まりと終わりには個人差がある。 |
Giúp con đối diện với tuổi dậy thì 思春期の子どもを助ける |
Cô thức dậy thì gọi tôi ngay. 起き たら スグ 電話 し て ! |
Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt. 思春期に入ってしばらくすると,月経(生理)が始まります。 |
Dậy thì có thể bắt đầu sớm lúc 8 tuổi hoặc trễ đến khoảng 15 tuổi, thậm chí trễ hơn. 思春期は,早くて8歳ごろ,遅くても10代半ばには始まります。「 |
Những người trẻ trong tuổi dậy thì cảm thấy cần phải thuộc vào gia đình. 十代の若い人たちは家族の一員として認められる必要を感じます。 |
Nếu bạn là nam, tuổi dậy thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của bạn. 男の子の場合,思春期になると外見が大きく変わります。 |
Khi con đến tuổi dậy thì, bạn vẫn có thể gần gũi với con. 思春期を通じて,子どもの近くにいることはできます。 |
Thật thích hợp khi một sách tham khảo gọi tuổi dậy thì là “cuộc chia tay bịn rịn”. ある本は思春期を的確にも,「別れを告げてゆく期間」と表現しています。 |
Dĩ nhiên, đó là tuổi dậy thì. 何が変わったのでしょう? もちろん お年頃なんです |
Hãy nhớ rằng: Giai đoạn dậy thì chính là bước chuyển mình để con thành người lớn. 十代の若者は,大人への移行期にあります。 |
Em biết rõ điều gì sẽ xảy ra nên không bị sốc khi đến tuổi dậy thì. 起きることや予期すべきことがちゃんと分かっていたので,その時が来てもショックを受けませんでした。 |
Yamada tỉnh dậy thì nhận ra mình đã hoán đổi thân xác với cô. 眠りから覚めたオーランドーは自らの身体が女性に変身していることに気付く。 |
Khi con đến tuổi dậy thì, cha mẹ gặp nhiều thử thách mới. 子どもが思春期に入ると,多くの親はそれまでになかった数々の問題を経験します。 |
Sau dậy thì, chúng ta không còn ở trên biểu đồ nữa. 思春期以降は欄外まで落ちてしまいます |
Nó là vì thằng bé đang dậy thì -- đang hay gây khó dễ. 思春期だから― 難しい時期だからだ |
Dậy thì không thay đổi được điều này. 思春期になれば変わるというわけではありません。 |
Đến sáng tỉnh dậy, thì không thấy tân lang đâu. 早起きしなくても初日の出を拝むことができる。 |
Dậy thì không có nghĩa là trưởng thành. すべての面で成熟しているわけではない。 |
Một đứa con trai trong tuổi dậy thì đặc biệt cần có sự giúp đỡ của cha nó. 十代の男の子はとりわけ父親の助けが必要です。 |
HIỂU BIẾT CÁC NHU CẦU CỦA TUỔI DẬY THÌ 十代の子供の必要を理解する |
Tuổi dậy thì có thể gây lo lắng. 思春期には精神面で不安定になる。 |
Bạn cũng đứng trước một hoàn cảnh tương tự khi con cái đến tuổi dậy thì. 子どもが思春期に入る時に親が直面する状況も,それに似ています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdậy thìの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。