ベトナム語のđẩyはどういう意味ですか?

ベトナム語のđẩyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđẩyの使用方法について説明しています。

ベトナム語đẩyという単語は,押す, おす, 押し上げるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đẩyの意味

押す

verb

Nó nghiêng đầu và rồi dùng mỏ đẩy các hạt rơi khỏi bàn!
首をかしげ,それからくちばしで種を押してテーブルの端から落としたのです。

おす

verb noun

Nó chỉ như một cái đẩy thôi.
むしろ,おしたりついたりすることに似ています。

押し上げる

verb

Ông Medvedev nói rằng điều này sẽ giảm đáng kể lượng dầu trên thị trường và đẩy giá tăng cao.
メドベージェフ氏は、これにより市場の石油量が大幅に減少し、価格が押し上げられると言いました。

その他の例を見る

Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
突然 何十年にも渡って 両国を近づけていた 共通の敵が ほぼ消滅してしまいました
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
しかし,私を動かしていたのは,罪悪感と屈辱感でした。
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
それ で 、 周囲 の 海水 は 温か く な り ま す 氷 の 融け る の を 早 く し ま す
Tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc Theo đuổi đa dạng hóa sản phẩm Nâng cao trình độ và chất lượng của dự án Mở rộng các kênh tài chính đối với thị trường quốc gia Thúc đẩy nhận diện thương hiệu của các công ty Trung Quốc tại thị trường EU và Mỹ Kể từ khi ra mắt chiến lược Go Out, sự quan tâm đến đầu tư ra nước ngoài của các công ty Trung Quốc đã tăng lên đáng kể, đặc biệt là trong các doanh nghiệp nhà nước.
中国の直接対外投資の増加 製品の多様化 プロジェクトの質の改善 中国市場における融資チャネルの改善 EU及び米国市場における、中国企業のブランドの向上 走出去戦略実施後、中国企業とりわけ国有企業の海外投資は増加した。
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
これら高められた律法は,こたえ応じる人々の心に影響を及ぼし,自分たちの崇拝する神に見倣うよう動かすものとなります。(
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
書店には自己啓発の本があふれており,莫大な収益を上げる産業となっています。
Theo những người dân địa phương đất bị xô đẩy do trận động đất đã mở rộng ngoài khơi của một hòn đảo, Ranongga, tới 70 mét (230 ft).
地元の住民の話では、この地震の結果、ラノンガ島の一部では、海岸線が70m (230 ft) も後退したところもあったという。
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
3 パウロは,クリスチャンが調和よく協働してゆくには,各人が一致を促進する真剣な努力を払わなければならない,ということを理解していました。
Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc.
僕に行動する力を与えてくれたのは音楽
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
「途上国は、金融危機後の世界の成長を担う原動力となってきたが、厳しい経済情勢に直面している。」
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
推進 機 が 稼動 し た
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
もしそのお金を 医療システムや自分の身体に使って 曲線を左へ移し 自身の健康を向上させ 技術をレバレッジできたらどうでしょう?
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
兄弟はすぐ,私に個人的な関心を払ってくれるようになりました。 兄弟が与えてくれた励ましは,私が後に開拓者 ― 全時間奉仕者はそう呼ばれている ― になる大きな要素となりました。
Anh đẩy nó sang một bên và bước ra ngoài.
相手を押し倒し、その上から踏みつける。
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy.
結論は,何をすべきかを聴衆に示すと共に,そうしたいという意欲を起こさせるものであるべきです。
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động.
人はエホバについて学んだ事柄について感謝の念を抱きながら黙想すると,学んだ事柄が心に染み込み,行動を促します。
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời
神に仕える動機づけを得る
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
親からの反対はありません むしろ奨励されました
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
手足を動かして 水をかくとき 水の分子の一部は 動いて位置を変えてしまう 押し返さずにね
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc.
聖書だけが,わたしに人格を改めさせ,わたしを幸福な人にならせる力を持っていたのです。
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.
クリスチャンとして良いマナーがあるなら,一心に耳を傾けることによって,話し手と聖書に基づく教えとにふさわしい敬意を示せます。
Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines?
米国出身の,40代初めのスーキーという独身の姉妹は,なぜフィリピンに移動しようと思ったのでしょうか。
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
しかし,およそ51日後,エホバはハガイを動かして二つ目の音信を宣明させました。 ハガイはこうふれ告げました。「『
"Songs of the Century" (Bài hát thế kỷ) là một chương trình bình chọn do Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ (Recording Industry Association of America - RIAA), Quỹ Hỗ trợ Nghệ thuật Quốc gia Hoa Kỳ (National Endowment for the Arts) cùng công ty Scholastic Inc. phối hợp tổ chức nhằm "đẩy mạnh sự hiểu biết về di sản âm nhạc và văn hóa Hoa Kỳ" trong các trường học ở Mỹ.
世紀の歌(せいきのうた、Songs of the Century)は、アメリカレコード協会 (RIAA)、全米芸術基金 (National Endowment for the Arts, NEA)、スコラスティック・コーポラーション (Scholastic Corporation) が共同して取り組む教育プロジェクトの一環として、学校教育の中で「アメリカ合衆国の音楽や文化の伝統に対するより良い理解を推広める」ことを目的として選定された、楽曲のリスト。
Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi.
この日に生じた事柄を考えれば,当然そうすべきでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đẩyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。