ベトナム語
ベトナム語のdây đaiはどういう意味ですか?
ベトナム語のdây đaiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdây đaiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdây đaiという単語は,帯革, 帯皮, 三尺, 胴締め, ベルトを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dây đaiの意味
帯革(belt) |
帯皮(belt) |
三尺(belt) |
胴締め(belt) |
ベルト(belt) |
その他の例を見る
Điểm khác biệt duy nhất là cô luôn luôn đeo dây đai hoa hồng. 常に赤いベレー帽をかぶっているのが特徴。 |
Bạn hãy luôn luôn thắt dây đai an toàn của bạn. いつもシートベルトを締めなさい。 |
(Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V." 「エアコンの調子が悪い Vベルトの焦げる臭いが充満している」 |
Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim. このベルクロのマジックテープがキャンバスになります こちらがお絵かき用のペンです これはフィルムの箱です |
20 Khi Nê-bu-cát-nết-sa tái vị thì giống như cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây được gỡ đi. 20 ネブカドネザルが王座に戻った時,それは夢の中の木の根株に掛けられた金属のたがが除かれたかのようでした。 王は自分の回復に関して,こう述べました。「 |
20, 21. (a) Việc gỡ đi cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây trong giấc mơ tương đương thế nào với điều xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa? 20,21 (イ)夢の中の木の根株に掛けられた金属のたがが除かれたことは,ネブカドネザルの身に生じたどんな事柄に対応しましたか。( |
Vì vậy, gia đình tôi và tôi đã làm việc với một kỹ sư để thiết kế một cái dây đai đeo trống lười nhẹ hơn, giúp tôi đeo vào dễ hơn. そこで僕と家族は エンジニアと組んで より軽くて 僕がかつぎやすい スネアドラムの装着器具の開発に取り組みました |
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. 私の足は、ベルクロストラップで取り付けられた 木とプラスチックで出来た義足で さらに大きくてぶ厚いウールの靴下を履いていたの あまり楽じゃなかったけど、それしかなかったのよ |
Vì vậy, nhiều lần, anh em tôi đã cố gắng dùng dao trét bơ, cái muỗng cũ, và bất cứ vật gì khác chúng tôi có thể tưởng tượng được để cạy ra phần được niêm phong của các bảng khắc chỉ vừa đủ để thấy được thứ gì trong đó—nhưng cũng không đủ để làm đứt hai cái dây đai nhỏ. そこで,弟とわたしはバターナイフや古いスプーンなど,閉じられた部分をこじ開けられそうなあらゆるものを使って,開けようと何度か試みました。 中を見られればよかったので,小さな金具を壊すほどのことはしませんでした。 |
Chúng tôi biết và đã hát trong Hội Thiếu Nhi về các bảng khắc bằng vàng được giấu sâu trong một sườn núi và đã được thiên sứ Mô Rô Ni giao cho Joseph Smith.1 Khi trí óc tò mò của chúng tôi khơi dậy, thì có một điều mà chúng tôi thực sự muốn thấy: điều gì đã được viết trên phần nhỏ của mô hình các bảng khắc được niêm kín với hai cái dây đai nhỏ bằng kim loại? 山深くに隠された,天使モロナイからジョセフ・スミスに渡された金版のことを知っていましたし,初等協会では金版についての歌も歌っていました。 1子供心に好奇心に駆られ,どうしても見たかったものが一つありました。 ミニチュアの金版に,小さな二本の留め金でしっかりと封印されていた小さな部分に何が書かれているのだろうと思ったのです。 |
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng. その武器は,2本のひもにつなげた,くぼみのある革もしくは布でできていました。 |
Tata khởi đầu là công ty truyền thông liên lạc khi họ mua 2 dây cáp, một xuyên Đại Tây Dương và một xuyên Thái Bình Dương, và tiến tới lắp đặt thêm linh kiện lên trên chúng, cho đến khi họ đã xây dựng một vành đai quanh thế giới, nghĩa là họ sẽ gửi số bit đó đến phía Đông hay Tây. タタが通信事業を始めたのは 2本のケーブルを買ったときです 1本は大西洋 もう1本は太平洋を横断するもので その後もケーブルの増設を続け 世界中にベルトを形成するまでになり 皆さんのデータを東西へと送っています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdây đaiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。