ベトナム語のdấu hiệuはどういう意味ですか?

ベトナム語のdấu hiệuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdấu hiệuの使用方法について説明しています。

ベトナム語dấu hiệuという単語は,兆し, 兆候, 前兆を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語dấu hiệuの意味

兆し

noun (〈印+[号]〉)

Ông Biden cũng cam kết thắt chặt quan hệ với các đồng minh quốc tế, là dấu hiệu cho thấy sự chấm dứt nghị trình "nước Mỹ là trên hết" của người tiền nhiệm Donald Trump.
バイデン氏はまた、国際的な同盟国との関係を強化することを約束しました。これは、前任者のドナルド・トランプの「アメリカ・ファースト」の議題の終わりを示す兆しです。

兆候

noun (合図)

Nhưng bọn trẻ, bạn có thể thấy các dấu hiệu đó ở chúng.
子供たちの中にそういう兆候が見つかります

前兆

noun

その他の例を見る

Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
何かのしるしが見られたなら,すぐに耳を傾けてあげるようにしましょう。
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc.
終わり の 始まり の 合図 だっ た
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
悔い改めのしるしとして泣き悲しむことも,髪を切ることも,粗布をまとうこともしません。
Chim Bồ Câu, Dấu Hiệu
鳩 はと の しるし
“Đức Chúa Trời... đã sai thiên-sứ đến tỏ những điều đó [bằng các dấu hiệu]” (KHẢI-HUYỀN 1:1).
『[神は]自分のみ使いを送り,しるしによりそれを示した』― 啓示 1:1。
Nhưng làm cách nào chúng nhận ra được dấu hiệu đó?
ではその手掛かりは どう感知するのか?
Đó là một dấu hiệu của Thần Apollo.
これ は アポロ の お 告げ で す
Dấu hiệu của hắn.
闇 の 印 よ " あの 人 " の 印
Dấu hiệu cho muôn dân”
「もろもろの民のための旗じるし」
Chưa thấy dấu hiệu của họ.
まだ 信号 が あ り ま せ ん
(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.
面白そうですが (笑) 時計の時刻を見てください
Các em đã nhìn thấy những dấu hiệu gì?—
あなたはどんなしるしを見たことがありますか。 ―
Không có dấu hiệu nào cho thấy chiều hướng này suy giảm.
この傾向は衰える気配がありません。
Không có dấu hiệu của THor hay vũ khí, nhưng...
ソー の 音信 は あ り ま せ ん しかし...
BỐN MÔN ĐỒ XIN MỘT DẤU HIỆU
4人の弟子がしるしについて尋ねる
Đừng xem các đặc ân phục vụ mà bạn có là dấu hiệu của sự tiến bộ.
進歩は,単に与えられた奉仕の特権という観点からのみ見るべきものではありません。
Rồi Chúa Giê-su dùng vài dấu hiệu cho người đó biết ngài sắp làm gì.
それから,ある身ぶりを用いて,自分がこれから行なうことをお伝えになります。
Trẻ em -- bạn có thể nhìn thấy những dấu hiệu đó ở trẻ.
子供たちにそういう兆候があったときに
Bạn có thấy “dấu hiệu” này đang được ứng nghiệm không?
その「しるし」をあなたは目にしていますか。
Khiêm nhường có thật sự là dấu hiệu của sức mạnh không?
謙遜さは強さのしるしであると本当に言えるのでしょうか。
Một số người biểu lộ rất ít dấu hiệu say rượu ngay dù sau khi đã uống nhiều.
中には,かなり飲んだ後にも酔った様子をほとんど表わさない人もいます。
Màu da đen là dấu hiệu của sự rủa sả.
黒ずんだ肌はのろいのしるしであった。
Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật.
戦時にも中立を保つことは,真の崇拝の特色となっています。
Trên đây chỉ là vài dấu hiệu cho thấy một mối quan hệ đang có vấn đề*.
以上の点は,二人の関係が問題の多いものとなりかねないことを示す兆候のほんの数例にすぎません。
Họ biết nơi họ phải đến, vì Đức Giê-hô-va đã lập một dấu hiệu cho họ.
行き先を知っていたのです。 エホバが旗じるしを立てておられたからです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語dấu hiệuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。