ベトナム語のđạt đượcはどういう意味ですか?

ベトナム語のđạt đượcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđạt đượcの使用方法について説明しています。

ベトナム語đạt đượcという単語は,得る, 獲得, 獲得する, 達成する, 入手を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đạt đượcの意味

得る

verb

Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
霊的な知識を得るために神の原則を学び,応用する。

獲得

verb

Họ ý thức được bản thân. Họ đạt được quyền tự quyết.
彼らは自分達を認識し 自主性を獲得しました

獲得する

verb

Họ ý thức được bản thân. Họ đạt được quyền tự quyết.
彼らは自分達を認識し 自主性を獲得しました

達成する

verb

入手

verb noun

không phải cái họ có thể đạt được,
「彼らが入手可能と考えている事」ではありません。

その他の例を見る

Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
このような方法でしか悔い改められない人がいるのも事実です。
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
マスター教義では,生徒が次の結果をられるようにすることを目指しています。
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
その関係は,どうすれば培えるのでしょうか。
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
それが成し遂げられる仕方
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
我々は ただ豊かになるだけでは 国際目標に到達できないのです
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới.
自分を分析する: 1年以内に達成したいと思う目標を3つ書いてください。
* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả.
* もし神を信じず,神が存在しない場合,わたしは何もない。
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?
聖書の記述を読む時,自分が賞をているところを思い描いていますか
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
霊的な知識を得るために神の原則を学び,応用する。
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
第1日—霊的な知識を得る(第一部)
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
これ以上やってもだめだ。 どんなに頑張っても,認めてもらえない。
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
* 関連テーマ—霊的な知識を得る
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm?
たとえ求めているものをても,所詮,何を勝ち得るというのだ。
Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không?
しかし,人間は果たしてそれを知り極めることができるでしょうか。
Làm sao chúng ta có thể đạt được sự thành công vĩnh cửu?
どうすれば,成功の歩みをずっと続けられますか
Để đạt được kết quả tốt, cách bạn yêu thương sửa trị rất quan trọng.
良い結果を得るには,愛をこめて懲らしめを与えることが大切です。
Tôi muốn mình diễn đạt được hiện thực một cách nghệ thuật.
私はアーティストとして主張がしたかった 私なりの現実の解釈をしたかった
Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì?
それをつかむ唯一の方法は何ですか。
CA: Vậy làm sao ông có thể đạt được?
(クリス) どうやって実現するんですか?
4. (a) Để đạt được đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta cần gì?
4 (イ)人生の真の目的を持つためには,何が必要ですか。(
Để đạt được thành công , tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực.
成功を掴まんとしている時、私は必死で働き、自分を追い込みました
Tuy nhiên, trước khi bị thay thế, Luật Pháp đã đạt được nhiều mục đích.
出エジプト記 19:5。 使徒 2:22,23)とはいえ,置き換えられる前に,律法は多くのことを成し遂げました。
Án phạt đó đạt được mục tiêu gì?
この裁断によって何がなされたでしょうか。
Và điều thay đổi này có thể đạt được đối với những thanh thiếu niên.
十代で整形すれば こんな違いを獲得できます
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
我々は種の進化の均衡地点に いるのでしょうか

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đạt đượcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。