ベトナム語
ベトナム語のđạo đức giảはどういう意味ですか?
ベトナム語のđạo đức giảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđạo đức giảの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđạo đức giảという単語は,偽善, 独善的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đạo đức giảの意味
偽善noun Họ đứng làm nhân chứng của Ngài mà không hề có sự đạo đức giả. 偽善に陥らずに,主の証人となることができるのです。 |
独善的adjective |
その他の例を見る
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. 様々な儀式は無価値に思え,偽善には嫌気が差しました。 |
Thật vậy, lòng trung thành sẽ giúp chúng ta tránh trở nên người đạo đức giả. 実際,忠節を尽くすなら,自分の内面と外面が異なるといったことはありません。 |
Chúa Giê-su đáp lại: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi?”. なぜなら,実際には質問の答えを知りたかったのではなく,イエスを「その語ることばの点でわなにかけよう」としていたからです。 |
“Sự khôn ngoan từ trên... chẳng đạo đức giả”.—Gia-cơ 3:17. 「上からの知恵は......偽善的でありません」。 ―ヤコブ 3:17。 |
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Sự khôn ngoan từ trên... chẳng đạo đức giả”.—Gia-cơ 3:17. 聖書のアドバイス: 「上からの知恵は......偽善的でありません」。( ヤコブ 3:17) |
Mat 15:7-9—Tại sao chúng ta phải tránh đạo đức giả? マタ 15:7‐9 偽善を避けなければならないのはなぜか。( |
CHÚA GIÊ-SU LÊN ÁN NHỮNG NGƯỜI PHA-RI-SI ĐẠO ĐỨC GIẢ イエスはパリサイ派の偽善を非難する |
Họ thực hành một hình thức đạo đức giả. 彼らは一種の偽善を行なっています。 |
Anh là một kẻ đạo đức giả! あなた は 偽善 者 で ペテン 師 よ ! |
(thông tin học hỏi “những kẻ đạo đức giả” nơi Mat 15:7, nwtsty) nwtsty マタ 15:7 注釈「偽善者」) |
Và rồi chả hiểu sao tôi nói " Bố mẹ biết không, 2 người đúng là đạo đức giả でも私は言ったのです 「父さん達は偽善者だ |
Người ta cảm thấy phải cam chịu thất bại, vô vọng và đạo đức giả (Ma-thi-ơ 15:3-9). マタイ 15:3‐9)それに,人間が作った宗規の多くは人情味のないものでした。 |
Chúng đã gieo thù hằn và đạo đức giả nên sẽ gặt hái sự hủy diệt. 同世界は憎しみと偽善をまいてきたので滅びを刈り取ることになります。 |
Đạo đức giả trong tôn giáo khiến nhiều người phủ nhận Đức Chúa Trời 多くの人は宗教の偽善を見て,神に背を向けた |
Họ nhìn vào các tôn giáo và thấy sự bại hoại, đạo đức giả và hiếu chiến. 組織宗教の偽善や腐敗や戦争への関与が見られるためです。 |
Đó là đứa đạo đức giả đáng ghét. 嘘つき の クソ だ わ |
Họ đứng làm nhân chứng của Ngài mà không hề có sự đạo đức giả. 偽善に陥らずに,主の証人となることができるのです。 |
Như thế thật là đạo đức giả. あれが偽善のもとです。 |
Và giá trị ở đây tôi muốn nói không phải sự nhạy cảm hay đạo đức giả. ここで言う価値は 善人ぶった崇高そうな価値ではありません |
Chúa Giê-su đáp lại: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? イエスは,「なぜ私を試すのですか,偽善者たち。 |
Một người nói những điều đúng mà không làm là kẻ đạo đức giả. 正しいことを言うだけで行なわなければ,偽善者となってしまいます。 |
Thói đạo đức giả không được tồn tại trong vòng họ. 弟子たちの間に偽善などあってはならないからです。 |
Thật đạo đức giả khi họ sẵn lòng nói bất cứ điều gì để giành được hợp đồng. それらの人は偽善的にも,契約を確保するためならどんなうそでもついたのです。 |
CHÚA GIÊ-SU VẠCH TRẦN NHỮNG KẺ ĐẠO ĐỨC GIẢ イエスは敵対者たちの偽善を暴く |
Vì là “bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời”, chúng ta không thể là người đạo đức giả. わたしたちは「神と共に働く者」ですから,偽善的な働き人であってはなりません。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđạo đức giảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。