ベトナム語
ベトナム語のđánh bạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđánh bạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđánh bạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđánh bạiという単語は,やっつける, 倒す, 負かす, 敗北を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đánh bạiの意味
やっつけるverb Đánh bại đội Giants! ジャイアンツをやっつけろ。 |
倒すverb (〈戦う+[敗]〉) họ muốn tạo một siêu máy tính có thể đánh bại anh trong Jeopardy. 君を『ジェパディ!』で倒す スーパーコンピュータを作りたいそうだ |
負かすverb Các đạo quân Nê Phi đã có thể bao vây quân La Man và đánh bại họ. ニーファイ人の軍隊はレーマン人を取り囲み,彼らを打ち負かしました。 |
敗北verb noun chống lại kẻ thù chúng ta không thể đánh bại. 我々 は 敵 と 戦い 敗北 し て は な ら な い |
その他の例を見る
(An Tòng Tiến bị đánh bại sau khi Hậu Tấn Cao Tổ mất.) ) 嶺幟(幕内陥落後。 |
Người Susquehannock với sự giúp đỡ của Tân Thụy Điển đã đánh bại Maryland năm 1644. サスケハノック族はニュースウェーデンの助けを得て1644年にメリーランドを破った。 |
Mô Rô Ni, Tê An Cum, và Lê Hi cùng nhau đánh bại dân La Man モロナイとテアンクムとリーハイ,協力してレーマン人を打ち負かす |
Anh có biết tại sao chúng ta không đánh bại nó trong một phút? なぜ これ を 拒 む か 分か る か ? |
Na'Vi đánh bại họ vào " Tàn Trận. " 後半 を 制 し て ナビ は 勝利 し た |
Ta đã đánh bại được kẻ thù của ta. 私 は 負か し た よ |
Không phải để đánh bại Cersei. サーシー を 助け る ため で は な い |
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra. ゼノビアはエメサ(現在のホムス)で敗北を喫し,パルミラに退却します。 |
Artemisia có thể bị đánh bại không? アルテミシア に 勝て そう か ? |
Trong trận chiến sau đó, người Ép-ra-im bị đánh bại. それに続く戦いで,エフライム人は敗走します。 |
Liên quân của Clovis và Godegisel đã đánh bại quân đội của Gundobad. ゴデギゼルとクローヴィスの軍はグンドバトの軍を粉砕した。 |
(Ê-phê-sô 6:11) Dĩ nhiên, chúng ta không thể đánh bại Sa-tan và các quỉ của hắn. エフェソス 6:11)もちろん,わたしたちはサタンと悪霊を打ち負かすことはできません。 |
Để phát triển hi vọng đó, đánh bại căn bệnh tới cùng, chúng tôi cần giúp đỡ. アルツハイマー病を克服する見込みを さらに高めるためには |
Khi tôi đánh bại anh?) 」(=お前、殴るよ。 |
Đánh bại đội Giants! ジャイアンツをやっつけろ。 |
Cậu đã đánh bại hòn đảo. 君 は 島 を 出 た |
Dân Nê Phi đánh bại dân La Man trong một trận đại chiến ニーファイ人,大規模な戦闘でレーマン人を打ち負かす |
Cách đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm いじめに打ち勝つ ― 暴力に訴えずに |
Khi những kẻ Mujahideen đánh bại Liên Xô, chúng ta đã nơi lỏng. ムジャヒディンの組織が ソビエト連邦を破った時 我々は撤退しました |
Phải, tuyết đã đánh bại Stannis cũng như quân lực của Bolton đã làm. ああ 雪 が スタニス を 負か し た ボルトン と 同じ くらい |
Vlad đã đánh bại một ngàn quân của ta. 千 人 の 兵士 を 撃退 し た |
Có người nói họ không thể nào bị đánh bại. 征服 は 不 可能 と 言 う 者 も |
Gandalf, kẻ thù xưa đã bị đánh bại. ガンダルフ よ 我 等 の 敵 は 滅び た |
Đó là ngày ông ta bị đánh bại. それが達成された日は我々の勝利の日となりました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđánh bạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。