ベトナム語のđảng cộng sảnはどういう意味ですか?

ベトナム語のđảng cộng sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđảng cộng sảnの使用方法について説明しています。

ベトナム語đảng cộng sảnという単語は,共産党, 共産党を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đảng cộng sảnの意味

共産党

noun ([党共産])

"Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
「我々の大義を導く力 中国共産党

共産党

noun

"Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
「我々の大義を導く力 中国共産党

その他の例を見る

Chỉ vài năm sau, ông rời bỏ Đảng cộng sản.
しかし翌年、いったん共産党を離党している。
Đảng Cộng sản Trung Quốc.
中国共産党員。
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc lãnh đạo mọi công việc quân đội.
党中央委員会はすべての軍の活動を指揮する。
Tôi rất vui lòng gia nhập đảng Cộng sản Trung Hoa.
喜んで中国共産党に入ります。
Một Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc phát biểu: "Chúng tôi không thể tìm ra anh ta.
同集団は声明で、「中国よ、われわれを止めることはできない。
Nhóm này đã sớm trở thành Đảng Cộng sản Thụy Điển.
この党はすぐに共産主義政党となった。
Người Nga cũng chiếm đa số trong quân đội Liên xô và Đảng cộng sản (CPSU).
ロシア人はソビエト連邦の軍と共産党(CPSU)も支配した。
1921) Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930).
ベトナム共産党設立記念日( ベトナム) 1930年。
Tất cả các đảng được yêu cầu sử dụng tên "Đảng Cộng sản (tên quốc gia)".
「あらゆる手段を尽くして連中〔共和党主流派〕を狙う。
Đảng Cộng sản Trung Quốc cho rằng chủ nghĩa xã hội là tương thích với các chính sách kinh tế.
中国共産党は社会主義はこの経済政策と両立できると主張している。
* Quy định “Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng” là “đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam” (Điều 4);
* 「サイバーセキュリティの保護原則」を「ベトナム共産党指導の下で」と明示すること(第4条)
Năm 1998, Đảng Cộng sản Nhật Bản đã bình thường hoá quan hệ với Đảng Cộng sản Trung Quốc sau 31 năm gián đoạn.
1998年に、31年間対立・絶縁していた中国共産党との交流を再開した。
Năm 1945, ông tham gia phong trào Việt Minh tại địa phương và gia nhập Đảng Cộng sản Đông Dương ngày 19 tháng 6 năm 1949.
1945年、彼は地方のベトミン運動に参加し、1949年6月19日にインドシナ共産党へ加入した。
Trước đó ít lâu Đảng Cộng Sản đã mất ảnh hưởng nên người ta đã lấy lại tên cũ của các làng mạc.
近年,共産党が勢力を失ったので,元の村の名称が復元されていたのです。
1990 – Liên Xô tan rã: Ban Chấp hành Trung ương của Đảng Cộng sản Liên Xô chấp thuận từ bỏ độc quyền về quyền lực.
1990年 - ソ連崩壊: ソ連共産党中央委員会が、共産党一党独裁制の放棄を採択。
Theo luật hình sự Việt Nam, phê phán chính phủ hoặc Đảng Cộng sản Việt Nam có thể bị coi là đe dọa an ninh quốc gia.
ベトナムの刑法では、政府やベトナム共産党を批判することは、国家の安全保障上の脅威とされうる。
Rốt cuộc, vào năm 1989, Đảng Cộng Sản mất quyền cai trị ở Czechoslovakia, và công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va được thừa nhận hợp pháp.
1989年,共産党はついにチェコスロバキアにおける支配力を失い,エホバの証人の活動は法的に登録されました。
Giáng Sinh là một ngày lễ lớn ở Nga cho đến khi nó bị cấm cùng với những ngày lễ tôn giáo khác bởi Đảng Cộng sản.
クリスマスはまた、他の宗教的な祝日と共に共産党によって中止されるまでロシアで主要な祝日であった。
Hai người chủ gia đình này nổi tiếng trong đảng Cộng Sản địa phương, và họ đã du nhập ý tưởng này vào đầu óc dân làng.
家族の頭の二人の男性が地元の共産党の主立った人物になっていて,共産主義思想を人々に紹介していました。
Cuộc nội chiến Nepal là cuộc xung đột vũ trang giữa Đảng Cộng sản Nepal (Maoist) (CPN-M) và chính phủ Nepal, chiến đấu từ năm 1996 đến năm 2006.
ネパール内戦(ネパールないせん)は、1996年から2006年にかけて、11年間にわたりネパール政府軍とネパール共産党毛沢東主義派(マオイスト)の間で繰り広げられた内戦。
Chương đầu tiên xác định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Liên Xô (CPSU) và thiết lập các nguyên tắc quản lý nhà nước và chính phủ.
第1章でソビエト連邦共産党の指導的役割を定義し、国や政府に対する管理の原則を確立した。
Khẩu hiệu của Đảng Cộng sản là "Một phiếu bầu cho Hindenburg là một phiếu bầu cho Hitler; một phiếu bầu cho Hitler là một phiếu bầu cho chiến tranh."
テールマンは「ヒンデンブルクへの投票はヒトラーへの投票と同じ。
Sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Ủy ban Trung ương khóa 7 Đảng Cộng sản Trung Quốc quyết định thành lập "Ủy ban Pháp chế Trung ương".
中華人民共和国成立後、中国共産党第7期中央委員会で「中央法制委員会」の設立を決定。
Trên bức tường phía sau họ là khẩu hiểu của Cuộc Cách mạng Văn Hóa: "Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
背後の壁には文化大革命の スローガンがあります 「我々の大義を導く力 中国共産党
Ngày 8 tháng 8 năm 1966, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (ĐCSTQ) thông qua "quyết định liên quan đến Cuộc Cách mạng Văn hóa Vô sản" (còn gọi là "Thông cáo 16 điểm").
1966年 - 中国共産党第八期中央委員会第十一回全体会議で「プロレタリア文化大革命についての決定」(通称 16か条)が採択。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đảng cộng sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。