ベトナム語
ベトナム語のđạnはどういう意味ですか?
ベトナム語のđạnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđạnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđạnという単語は,弾丸, 弾, 銃弾, 葡萄弾, 弾丸を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đạnの意味
弾丸noun Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. 警察はあなたに弾丸をみつけさせるでしょう。 |
弾noun ([弾]) Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô. 思い出せ 、 君 の 防弾 手段 は 弾 を 跳ね返 す こと だ 。 |
銃弾noun (鉄砲の弾) Tôi chỉ muốn làm chủ bông băng và đạn dược, chỉ có thế. 私 の 望み は 銃弾 と 包帯 の 供給 を 握 る 事 だ |
葡萄弾noun |
弾丸noun Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. 警察はあなたに弾丸をみつけさせるでしょう。 |
その他の例を見る
Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô. 思い出せ 、 君 の 防弾 手段 は 弾 を 跳ね返 す こと だ 。 |
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. フランスの不発弾処理局の局長はこう述べました。「 今でも1870年の普仏戦争当時の不発砲弾が発見されている。 |
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. 警察はあなたに弾丸をみつけさせるでしょう。 |
Dây đạn của súng là 50 viên có thể gắn nối niếp theo bất kỳ chiều dài nào. 弾帯は50発ごとに区切られていて、必要に応じ複数接続することができる。 |
Họ chỉ đang nạp đạn). 銃身被筒)が取り付けられている。 |
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. その日 私が最後に撃った弾は 標的の上にある 小さなオレンジ色のランプに命中し 誰もが―特に私自身が― 驚いたことに 標的は見事に 燃え上がりました |
Hãy nhìn vết cháy nơi bị đạn bắn trúng. セーブル が 撃 っ た 焼け跡 を 見 ろ よ |
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. 水気を含んで柔らかくなった地面が,落ちてくる砲弾のエネルギーを大きく吸収してしまったからです。 |
Có bao giờ cô dính vào vòng lửa đạn chưa? 一 つ 聞 い て 良 い で す か |
Đạn có thể là APDS (Armour Piercing Discarding Sabot) hoặc APFSDS, HEAT (High Explosive Anti-Tank) và HE-FRAG (High Explosive-Fragmentation). 使用される砲弾はAPFSDS(装弾筒付翼安定徹甲弾)及びHE-FRAG(破片効果榴弾)である。 |
Chắc do tôi nhanh hơn một viên đạn bay gấp bội. 弾丸 より 速 く 動け る から ね |
Cái anh đang nhìn là viên đạn 5.45x18mm FMJ Spitzer. 45 x 18 被覆 鋼 弾 の スピッツァー 弾 |
Không bạo lực, không bom, không súng đạn. 暴力 爆弾 銃はあってはならない |
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. あるときには 捕虜たちでいっぱいのトイレに 手榴弾が投げ込まれたこともありました |
Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”. 旧ソ連のこの共和国の公式記録では,その核弾頭は“行方不明”となっています。 |
Quân Pháp sau đó tiến lên dốc, và khi đó, những chiến binh của Picton đứng dậy và bắn đầu nã đạn vào họ. デルロンの兵は斜面を駆け上がり、そこにピクトンの兵が立ち上がって銃撃を浴びせた。 |
"Thành trì trung tâm" này được dự tính để bảo vệ động cơ tránh khỏi ngay cả những quả đạn pháo mạnh nhất. この中央砲郭(シタデル)は主機をもっとも強力な砲弾からも保護することを目的とした。 |
không tôi muốn anh lái cong viên đạn. 違 う わ 弾 を カーブ さ せ る の よ |
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. 一方で二酸化炭素や 化石燃料についての課題に取り組む中で 特効薬は無いことにも気がついています |
Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records. ギネスブックによると,「5,000マイル(約8,000キロ)以内にある国をすべて消滅させる」に足る弾頭を搭載している潜水艦もあります。 |
Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”. 核拡散防止条約からの脱退通知は前例となる。 核軍備競争の脅威は,アジアから始まっており,超大国間の軍備競争よりも危険なものとなる可能性がある」。 |
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. 例えば,爆撃を受けた鉄道の駅舎には窓ガラスが1枚もありませんでした。 |
Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm. 日本では,かなりの人がパチンコのとりこになっており,1年に何兆円も費やしています。 |
Nửa hộp đạn. 半 箱 分 入 っ て る |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđạnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。