ベトナム語のđại caはどういう意味ですか?

ベトナム語のđại caという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđại caの使用方法について説明しています。

ベトナム語đại caという単語は,暴力団組長を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đại caの意味

暴力団組長

noun

その他の例を見る

Này Đại ca D.
やぁ ビッグ D
Cùng đi bán muối với đại ca thật vinh dự.
貴方 の 側 で 死 ぬ 事 が 出来 て 光栄 で す
Đại ca của chúng ta!
我が 王 の ため !
Và Ivan Yogorov, đại ca của băng người Nga?
マフィア ボス の ?
Vâng, tất cả ở đây, đại ca /
あ り ま す ボス
Có 1 con đường như thế đấy, đại ca à.
その よう な 道 は あ り ま す 王 よ
Vậy tên đại ca là ai?
ボス は 誰 な の ?
Hắn là một đại ca XHĐ trẻ tuổi.
マフィア の 若 い ボス だ
Không có, đại ca.
誰 も い ま せ ん
Nói với đại ca ta đã tìm thấy hắn.
ボス に 奴 を 発見 し た と 伝え ろ
Đại ca ơi, lời tiên tri đã nói rồi cơ mà.
王 よ オラクル は 話 し た
Bức tường khá cứng rùi đấy đại ca.
壁 は 堅固 で す
Được rồi, Đại ca.
わか っ た よ ボス
Chúng ta phải thắng trận này và cho họ thấy ai mới là đại ca.
勝 っ て 実力 を 見せ て や る と 思 っ た ん だ
Màn trình diễn ưa thích của tôi (cũng không ngạc nhiên) là của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle.
モルモンタバナクル合唱団による演奏が特に好きです。
Xin cám ơn Đại Ca Đoàn Tabernacle về lời ngợi khen tuyệt vời lên Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
タバナクル合唱団の皆さん,世の救い主を賛美する美しい歌をありがとうございます。
Tôi bày tỏ lòng biết ơn đến Đại Ca Đoàn Tabernacle và các ca đoàn khác đã tham gia trong đại hội này.
この大会に参加してくれたタバナクル合唱団とそのほかの聖歌隊の皆さんに感謝します。
Chúng tôi yêu mến Đại Ca Đoàn Tabernacle tuyệt vời của chúng ta và cám ơn tất cả những người khác cũng đã đảm trách phần âm nhạc.
タバナクル合唱団の美しい歌声をわたしたちは愛しています。 音楽を提供してくれたほかのすべての皆さんにも感謝しています。
Một trong những bài thánh ca ưa thích nhất của chúng ta do Đại Ca Đoàn Tabernacle trình bày buổi sáng hôm nay, bắt đầu với những lời này:
今朝モルモンタバナクル合唱団が歌った,わたしたちが最も親しんでいる賛美歌の中に次のような一節があります。
Hôm nay chúng ta may mắn vô cùng có được cơ hội để nghe những bản nhạc tuyệt vời do dàn nhạc giao hưởng Orchestra at Temple Square và Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn.
幸い,わたしたちは今日テンプル・スクウェア管弦楽団とモルモンタバナクル合唱団の美しい演奏を聴くことができました。
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
マスコミはそれをたたえ,一般大衆はそれをただ面白がっています。
60 23 Chúa Giê-su làm nhiều việc vĩ đạiCa-bê-na-um
60 23 カペルナウムで大勢の人を癒やす
Đại Ca Đoàn Tabernacle và các ca đoàn khác tham gia trong các phiên họp đều đã cung ứng phần âm nhạc thật sự tuyệt vời làm nâng cao và tô điểm mọi điều khác đang xảy ra.
タバナクル合唱団とそのほかの聖歌隊の皆さんは,各部会においてまさに天で歌われているような音楽を提供し,大会で行われたすべてのことに光彩を添えてくれました。
Ca In cũng vậy trong thời đại trước và Giu Đa Ích Ca Rốt trong thời đại sau.
ダビデの前にはカインが,後にはイスカリオテのユダが倒れました。
Trong 10 năm qua, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle đã hát bản nhạc soạn cho bài thánh ca hùng mạnh “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng”, mà gồm có cả câu bảy. Câu này không được hát thường xuyên.
最近の10年間ほど,モルモンタバナクル合唱団によって歌われた力強い賛美歌「主のみ言葉は」の編曲には7番が含まれていますが,以前それはあまり歌われていませんでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đại caの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。