ベトナム語
ベトナム語のđặc tínhはどういう意味ですか?
ベトナム語のđặc tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđặc tínhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđặc tínhという単語は,アイデンティティ, 同一性, 性癖, アイデンティティを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đặc tínhの意味
アイデンティティnoun |
同一性noun |
性癖noun |
アイデンティティ
|
その他の例を見る
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? そして,そのような特性が,世界に見られる不公正を助長しているのではないでしょうか。 |
Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định. 他の特徴は,当人の「前世における行動」によって形成されるというのです。 |
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. これら全ての影響が交じり合ったものは その妊婦と同じくらい 個性的で特有なものです |
3 Trong hai khuynh hướng tâm thần, cái nào biểu thị đặc tính của thế gian ngày nay? 3 これら2種類の精神的気質のどちらが現代の世界の特徴となっているでしょうか。 |
Tất cả những điều trên là đặc tính nổi bật これらの事象すべてが 結果として出現したものなのです |
Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ. 言い訳はそのようなものであることが多いので,大抵,信用されません。 |
Đây là kết quả của sự phối hợp giữa các đặc tính di truyền và hormone nam. この脱毛症は,遺伝形質と男性ホルモンの両方が関与するために生じます。 |
4 Một đặc tính khác của Đức Giê-hô-va là quyền năng. 4 エホバのもう一つの属性は力です。 |
Và tôi nghĩ sự lão hóa của người cũng có chung những đặc tính. 私から見れば 老化とこの問題は 間違いなく 共通の特性を持っています |
Nó mang tên mới—nhưng vẫn còn đặc tính ngoại giáo. 名前は変えられましたが,異教的な特徴は残りました。 |
Nhưng Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4 cũng nói về đặc-tính đạo-đức của Đức Giê-hô-va. しかし申命記 32章4節はさらに,エホバの道徳的な属性について述べています。 |
Chiếc Me 261 tích hợp một số đặc tính khá tiên tiến vào thời đó. Me 261は当時としては先進的な機構を幾つか取り入れていた。 |
Làm thế sẽ giúp chúng ta tránh được những đặc tính của người đa nghi. そうすれば,キュニコス派の特質を避けることができます。 |
Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam. それは軍事力を伴う拡大であり,残虐さと貪欲さを特色としていました。 |
* Am Môn đã cho thấy những đặc tính nào? * アンモンはどのような特質を示したでしょうか。 |
□ Trưởng lão phải có đặc tính chính nào? □ 長老たちはどんな主要な特性を備えていなければなりませんか |
Cuộc chiến ngày càng mang tính chất chính trị khi nó mất đi đặc tính tôn giáo. 戦争が宗教色を失い,どんどん世俗的になるにつれ,政治がますます前面に掲げられるようになりました。 |
Hãy tự hỏi những câu như: “Mình thấy được những đặc tính nào nơi nhân vật này? こう自問してみてください。「 この人物のどんな点に注目できるだろうか。 |
Tất cả chúng có đặc tính hai trong bản thân chúng. 全てが「2 らしさ」を有します |
Ông đang so sánh hai sự vật khác nhau, nhưng có một đặc tính giống nhau. 異なってはいても共通点を持つ二つのものを比較しているのです。 |
7 Đôi khi một diễn giả thấy khó nói đủ lớn chỉ vì đặc tính giọng nói của mình. 7 中には,単に声の性質のために,声量というこの特質を習得するのに困難を覚える人がいます。 |
Đặc tính của các vị tiên tri 預言者の特質 |
b) Đức Giê-hô-va có hai đặc tính nào mà chúng ta đặc biệt muốn bắt chước? ロ)エホバの特性のうち,わたしたちが特に見倣いたいと思うべきなのは,どんな二つの特性ですか。 |
Tôi tôn trọng bản ngã của tôi và những đặc tính của nó. むしろ自己と その役目を 尊敬しています |
Các đặc tính của “nhân cách mới” nầy là gì? この「新しい人格」の特色となっているのは何ですか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđặc tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。