ベトナム語
ベトナム語のđã về hưuはどういう意味ですか?
ベトナム語のđã về hưuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđã về hưuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđã về hưuという単語は,退職した, 引退した, 遁世生活, 退役のを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đã về hưuの意味
退職した(retired) |
引退した(retired) |
遁世生活(retired) |
退役の(retired) |
その他の例を見る
Có phải bạn đã về hưu rồi không? 世俗の仕事を退職した方ですか。 |
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược. シェフはもう引退して、耳も聞こえず、麻雀ばかりやっています |
Ông đã về hưu sau 18 năm làm việc. 彼は68年務めた後退職した。 |
Jacques Dubochet (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1942) là một nhà vật lý sinh học đã về hưu người Thụy Sĩ. ジャック・ドゥボシェ(Jacques Dubochet、1942年6月8日 - )は、退職したスイス人生物物理学者である。 |
Tôi nhớ một trường hợp nổi bật là của anh Andy Kidd, giáo viên đã về hưu đến từ Canada. そうした兄弟姉妹を見ると心温まる思いがします。 特に記憶に残っている一人は,教師を退職後にカナダから来たアンディー・キッドです。 |
Một ngày nọ tôi gặp một mục sư Anh Giáo đã về hưu và hỏi ông nhà thờ nói gì về tận thế. ある日,英国国教会の牧師を引退した人に出会い,同教会が世の終わりについて何と述べているかを尋ねました。 その人の答えには驚きました。 |
Một người cha giờ đây đã về hưu giải thích: “Tôi tính trước những gì mình sẽ làm khi con gái chúng tôi ra trường. すでに退職した一人の父親は,こう説明しています。「 娘が学校を卒業したら自分は何をしようか,前もって考えていました。 |
Tiện ích này được phát triển và hỗ trợ bởi Vic Abell, phó giám đốc đã về hưu của trung tâm tin học Đại học Purdue. このオープンソースのユーティリティは、パデュー大学コンピューティングセンターのアソシエートディレクターを退職した、ビクター・A・アベルによって開発・サポートされた。 |
Có một giáo sư triết học đã về hưu, chữa bệnh bằng đức tin; ông học hỏi Kinh Thánh và cuối cùng trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. 退職した哲学教授で,信仰療法を行なっていた人が聖書を研究し,やがてエホバの証人になりました。 |
Với sự ủng hộ đầy yêu thương của chị, đặc biệt lúc anh bị bệnh, anh có thể tiếp tục làm việc vượt quá tuổi mà phần lớn đã về hưu. カールは特に健康面で問題があったので,彼女の愛ある支えは助けになりました。 そのおかげで,たいていの人が一線を退く年齢が過ぎた後にも,幾年にもわたり多くの仕事をすることができました。 |
Cụ đã 70 tuổi, về hưu vào năm 1990. 1990年に退職し,現在70歳です。 |
Họ định học tiếng Tây Ban Nha, nhưng kế hoạch đã thay đổi sau khi họ dọn đến thị trấn Ajijic, bên hồ Chapala. Đây là nơi lý tưởng cho những người Mỹ đã về hưu đến sống. スペイン語を学ぶつもりでいましたが,チャパラ湖のほとりにあるアヒヒクという町に移住した後に,計画を変えました。 その町には,退職して余生を過ごすために米国から来た人々が住んでいたのです。 |
Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm. エホバの証人の業が政府により厳重に禁じられているある国の場合,開拓奉仕をするのは一般に定年を迎えた人々,夜間の仕事を持つ若い人たち,子供を持つ母親で国家により世俗の仕事を免除された人々です。 そのような国々で開拓者の数が増加しています。 |
Có thể nào Đa-ri-út người Mê-đi cho nhà tiên tri lão thành người Do Thái lúc này đã trên 90 tuổi về hưu không? メディア人ダリウスは,すでに90代に達したユダヤ人のこの老預言者を引退させるのでしょうか。 |
Lý do ư, tôi nghĩ rằng, đó là vì những người về hưu tin rằng họ đã chọn để trở thành người về hưu, trong khi những người thất nghiệp trẻ cảm thấy áp lực đè nặng lên mình. 私が思うに 年金受給者はそうなることを自ら選んだ一方 若年の失業者は それを押し付けられたと感じているからでしょう |
Trong bữa ăn chia tay, chị Margaret, là đầu bếp về hưu, đã nấu món mà hai cháu của chị thích nhất: nui nướng phô mai. 元シェフのマーガレットが,食事のフィナーレに作ったのは,孫息子たちの大好物,マカロニチーズ*でした。 |
Mack, giáo sư đã nghỉ hưu từng nghiên cứu về Tân ước. ―バートン・L・マック,新約聖書研究の元教授。 |
3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ. 3 活動的また産出的であり続ける: 現在退職している人たちの多くは,今日どこにでもあるような便利なものがなかった時代に育ち,一生懸命働くことを若いころから学んできました。 |
Tôi đã chơi golf với những cảnh sát Los Angeles về hưu. 元ロサンジェルス警察官と ゴルフをしました |
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Từ trước khi về hưu, tôi đã muốn tìm cách tạ ơn Đức Chúa Trời, vì ngài đã cho tôi tận hưởng cuộc sống như thế. 聖書によってどのように生き方が変わったか: わたしは現役を退く前から,何らかの仕方で神にこの素晴らしい人生を感謝したい,と思っていました。 |
Agnes về hưu ở một tu viện, và chính phủ đã được giao vào tay của Anno. 母アグネスは一時的に引退を余儀なくされ、政府はアンノの手に握られることになった。 |
Một chị 84 tuổi đã bắt đầu làm tiên phong khi về hưu, nói: “Có nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh với những người chú ý giúp tôi minh mẫn. 退職したときに開拓奉仕を始めた84歳の姉妹は,こう述べています。「 |
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự. 退職の条件を示されたので,それをのんで会社を辞めました」。 ―ペーター。 |
5 Phụng sự ở nơi có nhu cầu: Một số tín đồ Đấng Christ về hưu có hoàn cảnh kinh tế thuận lợi đã dọn đến phụng sự ở những nơi cần có nhiều người rao giảng về Nước Trời hơn. 5 必要とされる所で奉仕する: 経済的に恵まれている定年退職したクリスチャンの中には,王国宣明者の必要が大きな所で奉仕するために移転した人たちもいます。 |
Khi những đại biểu, kể cả những người trẻ, sau đại hội đến để cám ơn ông đã hợp tác qua nhiều năm và chúc ông về hưu bình an, ông cảm động đến rơi nước mắt. 若者を含む多くの出席者が,大会の後トーマスに近づいて,長年にわたる協力に感謝し,退職してからもお元気でという言葉をかけると,トーマスは急に泣き出しました。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđã về hưuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。