ベトナム語
ベトナム語のđã qua đờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđã qua đờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđã qua đờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđã qua đờiという単語は,死人, 亡くなる, 亡くなった, 故人, 死んだを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đã qua đờiの意味
死人(deceased) |
亡くなる(deceased) |
亡くなった(deceased) |
故人(deceased) |
死んだ(deceased) |
その他の例を見る
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời. 悲しいことに,この出来事から程なくして母は亡くなりました。 |
Mẹ đã qua đời vào năm 1928. 母は1928年にすでに亡くなっていました。 |
Mẹ qua đời vào tháng Giêng năm 1962; cha đã qua đời vào tháng 6 năm 1955. 父は1955年6月に既に亡くなっていました。 |
Còn những người đã qua đời mà chưa được báp têm thì sao? では,バプテスマを受けていない死者はどうなるのでしょうか。 |
Và chị gái Emma tới nói rằng cô ấy đã qua đời. そして彼女の妹が来て、エマが 亡くなった事を告げました 彼女と話をした |
Khi mình lên bảy, mẹ đã qua đời vì bệnh ung thư. わたしが7歳の時,母はガンで亡くなりました。 |
Rất có thể chồng của Ma-ri là Giô-sép đã qua đời. マリアの夫ヨセフはすでに亡くなっていた,と思われます。 |
Tổng thống đã qua đời. 大統領 は 死 に ま し た |
Buồn thay, cuộc giải phẫu không thành công và chị Carmen đã qua đời. 結局,手術はうまくいかず,悲しいことにカルメンは亡くなりました。 |
Chỉ bảy tuần sau khi viết những lời trên, chị Sharon đã qua đời. シャロンはこの言葉を書き記してからわずか7週間後に亡くなりました。 |
Hy vọng này có nghĩa gì với bạn và người thân đã qua đời? それは,あなたにとって,また亡くなったあなたの愛する方にとって,どのような意味がありますか。 |
Anh Bolfenk Moc̆nik đã qua đời vào ngày 11-4-2008, khi bài viết này sắp được ấn hành. ボルフェンク・モチュニクは,この記事が仕上げの段階にあった2008年4月11日に亡くなりました。 |
Có lẽ bạn đời, cha, mẹ hoặc ông bà thân yêu của anh chị đã qua đời. あなたは配偶者や親や祖父母を亡くしたかもしれません。 |
Violet, một nữ tín đồ người Zambia, có chồng đã qua đời. ザンビアに住むクリスチャンでバイオレットという名の女性は,夫を亡くしました。 |
Thật buồn là Billie đã qua đời vào tháng 2 năm 2014. 悲しいことに,2014年2月にビリーが亡くなりました。 |
Bấy giờ, Giăng Báp-tít đã qua đời.—Công 2:1-4. バプテストのヨハネはその時すでに亡くなっていました。 ―使徒 2:1‐4。 |
Đại sứ Spock đã qua đời. Oh. スポック 大使 が 亡くな っ た と の 知らせ が |
• Có hy vọng cho những người thân yêu đã qua đời không? ● 亡くなった家族に希望はあるのか |
Dân biểu Delancey đã qua đời. デランシー 下院 議員 は 乗り切れ な かっ たって |
Và cho cả mọi người nữa, khi học sĩ Aemon đã qua đời. メイスター ・ エイモン が 亡くな っ た 今 全員 の 役 に 立 つ |
Vừa bước xuống xe, một người bà con đến đón và cho biết mẹ tôi đã qua đời. 汽車を降りたとき,私を迎えに来ていた親戚の人から,母が亡くなったことを知らされました。 |
Người phụ nữ này đã qua đời cách đây hơn 30 năm giờ đây đang ngỏ lời với tôi. 30年以上も前に亡くなったこの女性がわたしに語りかけてきたのです。 |
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi gặp lại người thân yêu đã qua đời? 愛する人が生き返るのを見て,あなたはどんな反応を示すと思いますか。 |
Augustus đã qua đời 8 ngày sau đó. 8日後、オーガスタスは亡くなった。 |
Jeanene, người vợ yêu quý và hai trong số các con của chúng tôi đã qua đời. かけがえのない妻ジェニーンと2人の子供は幕のかなたにいます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđã qua đờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。